| Yêu và sống
Phân biệt freezing, chilly, cold và cool
Freezing (adj) /ˈfriːzɪŋ/: giá lạnh, băng giá, rét, đóng băng.
Freezing được dùng khi ta muốn nhấn mạnh đến mức lạnh giá hay giá rét, nhất là về mùa đông, khi có tuyết phủ.
Ex: We were both freezing, so we welcomed the hot coffee very much.
Cả hai chúng tôi đều lạnh buốt nên rất vui mừng được uống cà phê nóng.
Ex: After walking through the snow, my feet were freezing.
Sau khi đi qua tuyết, chân tôi đã đóng băng.
Chilly (adj) /ˈtʃɪli/: lạnh, lạnh lẽo, giá lạnh, ớn lạnh, rùng mình.
Nếu thời tiết rất mát hoặc quá mát thì ta nói "It is chilly" (trời lạnh). Khi cái lạnh ở mức chilly thì có thể làm tay ta tê cóng.
Ex: His hands were chilly.
Hai tay anh ấy lạnh cóng.
Ex: The bathroom gets chilly in the winter.
Phòng tắm trở nên lạnh lẽo vào mùa đông.
Cold (adj) /kəʊld/: lạnh.
Cold chỉ mức độ khá lạnh khi nhiệt độ bên ngoài xuống thấp, nhất là so với thân nhiệt của con người.
Ex: The weather is getting colder.
Thời tiết ngày càng lạnh hơn.
Ex: We spent the day on the beach but it was too cold to go swimming.
Chúng tôi dành cả ngày trên bãi biển nhưng trời quá lạnh để đi bơi.
Cool (adj) /kuːl/: mát mẻ, mát.
Cool là khi vào mùa hè, nếu nhiệt độ bên ngoài xuống dưới mức trung bình, ta nói là trời mát, nhưng thông thường, thời tiết sẽ mát mẻ vào mùa thu.
Ex: Let's sit in the shade and keep cool.
Hãy ngồi dưới bóng râm cho mát.
Ex: Plants keep cool during the summer by evaporating water from their leaves.
Cây giữ mát trong mùa hè bằng cách làm bay hơi nước từ lá của chúng.
Tư liệu tham khảo: Dictionary of English Usage. Bài viết phân biệt freezing, chilly, cold và cool được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.
Related news
- Ngày Dân số Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày hiến máu Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hệ Mặt trời tiếng Anh là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Điều dưỡng tiếng Anh là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngân hàng tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Bóng đá tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thiết bị y tế tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Biển cả trong tiếng Anh là gì (16/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Entertainment là gì (09/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/