| Yêu và sống
Phân biệt I know và I know it
I know /aɪ, nəʊ/: tôi biết.
Said when you suddenly think of a good idea, an answer or a solution.
Sử dụng khi bạn đột nhiên nghĩ ra một ý tưởng, một câu trả lời hay một giải pháp.
Ex: I know what you're thinking.
Tôi biết chị đang nghĩ gì mà.
Ex: I know but this really wasn't my fault.
Tôi biết nhưng đó không phải lỗi của tôi.
Ex: I know that I am violating the security conditions of my workplace.
Tôi biết mình đang vi phạm các điều khoản về an ninh của cơ quan.
Ex: I know that I have to give my family voice.
Tôi biết rằng tôi phải lên tiếng cho người thân mình.
I know it /aɪ, nəʊ, ɪt/: tôi biết nó.
Ex: Anyway, I know it's around here somewhere but I don't know where it is.
Tôi biết nó ở đâu đây, nhưng lại không nhớ rõ.
Ex: I know it's in that monastery, I know it!
Em biết nó ở trong tu viện đó, em biết chắc!
Ex: We went to an old palace near the post office last night. I know it.
Tối qua chúng tôi đến lâu đài cổ kế bưu điện. Tôi biết tòa lâu đài đó.
Tư liệu tham khảo: Dictionary of English Usage. Bài viết phân biệt I know và I know it được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.
Related news
- Ngày Dân số Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày hiến máu Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hệ Mặt trời tiếng Anh là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Điều dưỡng tiếng Anh là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngân hàng tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Bóng đá tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thiết bị y tế tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Biển cả trong tiếng Anh là gì (16/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Entertainment là gì (09/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/