Home » Validity là gì?
Today: 26-04-2024 20:04:51

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Validity là gì?

(Ngày đăng: 03-03-2022 11:44:31)
           
Validity là có hiểu lực và có giá trị pháp lý thể hiện phạm vi tác động hoặc điều chỉnh của văn bản về thời gian, không gian và về đối tượng áp dụng.

Validity /vəˈlɪdəti/: có hiệu lực, giá trị pháp lý.

Mức độ cho thấy một dấu hiệu lâm sàng hay một thử nghiệm thực sự là biểu thị của bệnh. 

Validity là gì Ex: The period of validity of the agreement has expired.

Thời hạn hiệu lực của thỏa thuận đã hết hạn.

Ex: The test is less effective if the results are different.

Thử nghiệm ít có hiệu lực nếu cho những kết quả khác nhau.

Ex: When performed multiple times on the same person, the following conditions (ie reduced copyability, reliability, or repeatability).

Khi thực hiện nhiều lần trên cùng một người, những điệu kiện như sau (tức giảm tính sao chép, độ tin cậy, hay tính lặp lại).

Điều này có thể do cùng một người quan sát thấy những kết quả khác nhau trong hay một loạt những người quan sát khác nhau không có được những kết quả như nhau.

Ex: These errors may arise because of real differences in observation or inference.

Các sai số này có thể phát sinh vì khác biệt thực sự khi quan sát hay suy luận.

Ex: Or is it because an observer's prejudice affects the judgment or the tone and the way he asks the patient.

Hay vì một định kiến của người quan sát ảnh hưởng tới xét đoán hay tới giọng và cách người này hỏi bệnh nhân.

Tư liệu tham khảo: Cambridge Dictionary. Bài viết validity là gì được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news