| Yêu và sống
Phân biệt electric, electrical & electronic
Electric, electrical & electronic.
Cả ba đều liên quan đến điện, điện tử.
Electric (adj): /ɪˈlektrɪk/.
Ex: Accessories for the top-of-the-range car include leather upholstery, a CD player, electric windows and a sunroof.
Các phụ kiện cho chiếc xe hàng đầu bao gồm ghế bọc da, đầu CD, cửa sổ điện và cửa sổ trời.
Ex: We can warm up the room quite quickly with this electric fire.
Chúng ta có thể làm ấm căn phòng khá nhanh với ngọn lửa điện này.
Ta dùng electric trước các danh từ khi đề cập đến máy móc, dụng cụ sử dụng điện năng hay tạo ra năng lượng bằng điện. Thí dụ, "an electric generator" (máy phát điện), "an electric cooker" (nồi nấu bằng điện), " an electric iron " (bàn ủi điện).
Electrical (adj): /ɪˈlektrɪkl/.
Ta dùng electrical khi đề cập điện một cách tổng quát. Electrical thường đặt trước các danh từ như equipment (trang thiết bị), appliance (đồ dùng trong nhà), component (thành phần). Ta cũng dùng electrical để nói về người hay những tổ chức liên quan đến việc sản xuất điện năng hay sản phẩm sử dụng điện.
Ex: This system has an electrical fault.
Hệ thống này có sự cố về điện.
Ex: These are the electrical connectors, cased in waterproof plastic.
Đây là những đầu nối điện, được bọc trong nhựa chống thấm nước.
Electronic (adj): /ɪˌlekˈtrɒnɪk/.
Còn electronic được dùng khi nói về các thiết bị có sử dụng đến bóng bán dẫn hoặc các con chíp của vi mạch. Electronic cũng ám chỉ những gì liên quan đến điện tử. Ta nói "an electronic calculator" (một máy tính điện tử), "electronic music" (âm nhạc điện tử).
Ex: They design integrated circuits and other electronic components.
Họ thiết kế các mạch tích hợp và các thành phần điện tử khác.
Tài liệu tham khảo: Lê Đình Bì, Dictionary of English Usage. Bài viết phân biệt electric, electrical & electronic được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.
Related news
- Ngày Dân số Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày hiến máu Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hệ Mặt trời tiếng Anh là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Điều dưỡng tiếng Anh là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngân hàng tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Bóng đá tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thiết bị y tế tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Biển cả trong tiếng Anh là gì (16/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Entertainment là gì (09/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/