| Yêu và sống
Enter into sth, enter on/ upon sth là gì?
Enter into sth.
With sb to begin to discuss or deal with sth.
Bắt đầu thảo luận hoặc giải quyết vấn đề.
Ex: The government agreed to enter into negotiations.
Chính phủ đã đồng ý tiến hành đàm phán.
With sb to begin or become involved in a formal agreement.
Bắt đầu hoặc trở nên có liên quan trong một hợp đồng chính thức.
Ex: The government has entered into an agreement with the World Bank.
Chính phủ đã ký hợp đồng chính thức với Ngân hàng Thế giới.
To affect a situation or be an important part of it.
Tác động một tình hình hoặc trở thành một phần quan trọng.
Ex: Luck didn’t enter into it. I won because my skill.
May mắn cũng không phải là yếu tố quan trọng. Tôi giành chiến thắng bởi vì tôi có kĩ năng.
Enter on/ upon sth.
To make a start on sth, to begin sth.
Tiến hành một sự việc, bắt đầu một sự việc.
Ex: The economy entered on a period of sustained growth.
Nền kinh tế đã bắt đầu đi vào giai đoạn bền vững.
Tư liệu tham khảo: Cambridge Dictionary. Bài viết Enter into sth, enter on/ upon sth là gì được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.
Related news
- Ngày Dân số Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày hiến máu Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hệ Mặt trời tiếng Anh là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Điều dưỡng tiếng Anh là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngân hàng tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Bóng đá tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thiết bị y tế tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Biển cả trong tiếng Anh là gì (16/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Entertainment là gì (09/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/