Home » Thị phần trong tiếng Nhật là gì
Today: 20-04-2024 04:24:26

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Thị phần trong tiếng Nhật là gì

(Ngày đăng: 09-06-2022 08:53:16)
           
Thị phần trong tiếng Nhật là シェア (shea). Là khái niệm quan trọng nhất trong marketing và quản trị chiến lược hiện đại. Công ty nào chiếm được thị phần lớn sẽ có lợi thế thống trị thị trường.

Thị phần trong tiếng Nhật là シェア (shea). Là phần trăm tiêu thụ sản phẩm mà doanh nghiệp đó chiếm lĩnh trong thị trường, thể hiện qua doanh số sản phẩm, dịch vụ được tiêu thụ của doanh nghiệp so với tổng doanh số đã tiêu thụ trên toàn thị trường.

Thị phần sẽ cho biết doanh nghiệp hoạt động như thế nào. Việc xác định đúng thị phần tăng trưởng sẽ giúp doanh nghiệp có hướng đi đúng đắn trong việc cải thiện lợi nhuận. 

Thị phần trong tiêng Nhật là gìMột số từ vựng tiếng Nhật về thị phần:

強み (tsuyomi): Điểm mạnh.

弱み (yowami): Điểm yếu.

機会 (kikai): Cơ hội.

赤字 (akaji): Lỗ, thâm hụt.

黒字 (kuroji): Lời, lãi.

戦術 (senshutsu): Chiến thuật.

分析 (bunseki): Phân tích.

販促 (hansoku): Tiếp thị.

アイデア (aidia): Ý tưởng.

広告 (koukoku): Quảng cáo.

企業 (kigyou): Doanh nghiệp.

利益 (rieki): Lợi nhuận.

買い手 (kaite): Người bán.

売り手 (urite): Người mua

利用者 (riyousha): Người dùng.

消費 (shouhi): Sự tiêu dùng.

お客様: Khách hàng.

傾向 (keikou): Khuynh hướng.

ブランド (burando): Nhãn hiệu.

商品 (shouhi): Sản phẩm.

サンプル (sanpuru): Hàng dùng thử.

独占商品 (dokusen shouhin): Sản phẩm độc quyền.

高品質 (kouhinshitsu): Hàng chất lượng cao.

市場 (shijou): Thị trường.

売り上げ (uriage): Doanh thu, doanh số.

競争力 (kyousouryoku): Khả năng, năng lực cạnh tranh.

提供力 (teikyouryoku): Khả năng cung cấp.

購買力 (koubairyoku): Sức mua.

需要 (juyou): Nhu cầu. 

状況 (joukyou): Tình hình.

不況 (fukyou): Tình hình kinh tế không tốt.

不景気 (fukeiki): Khủng hoảng kinh tế.

投資 (toushi): Đầu tư.

シェア (shea): Thị phần.

損失 (sonshitsu): Tổn thất.

在庫 (zaiko): Hàng tồn kho.

取引 (torihiki): Giao dịch.

支払う (shiharau): Thanh toán.

購入する (kounyuu suru): Mua.

移転する (iten suru): Chuyển giao.

保証する (houshou suru): Đảm bảo. 

取り替える (torikaeru): Thay thế.

入荷する (nyuuka suru): Nhập hàng.

譲渡する (jouto suru): Bán lại, chuyển nhượng.

支配する (shihai suru): Chiếm lĩnh

値上げる (neageru): Tăng giá.

値下げる (nesageru): Giảm giá.

改善する (kaisen suru): Cải thiện.

成長する (seichou suru): Tăng trưởng.

維持する (iji suru): Duy trì.

衰退する (suitai suru): Suy thoái.

低迷する (teimei suru): Trì trệ.

急増する (kyuuzou suru): Tăng vọt.

破産する (hasan suru): Phá sản.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi đội ngũ trung tâm SGV - thị phần trong tiếng Nhật là gì.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news