| Yêu và sống
Lời chúc mừng trong tiếng Nga
Đối với động từ ПОЗДРАВЛЯТЬ/ ПОЗДРАВИТЬ.
Nói chúc mừng ai nhân dịp gì.
Cách nói đầy đủ: ПОЗДРАВЛЯТЬ/ ПОЗДРАВИТЬ + КОГО + С + СУЩ. В ТВОР. ПАД. (danh từ cách 5).
Поздравляю тебя с днём рождения!: Tôi chúc mừng bạn nhân dịp sinh nhật.
Поздравляем вас с Новым годом!: Chúng tôi chúc mừng các bạn nhân dịp năm mới.
Cách nói ngắn gọn.
С днём рождения!: Chúc mừng sinh nhật.
С празником Нового года!/ С Новым годом!: Chúc mừng năm mới.
С днём Победы! (9/5): Chúc mừng ngày lễ chiến thắng.
С днём Труда! С празником Труда! С первым мая!: Chúc mừng ngày quốc tế lao động.
С днём Учителя!: Chúc mừng ngày nhà giáo.
С днём Врача!: Chúc mừng ngày bác sĩ.
С международным женским днём! С празником восьмого марта! С восьмым марта!: Chúc mừng ngày quốc tế phụ nữ.
С днём свадьбы! С свадьбой! Chúc mừng đám cưới.
С Новосельем!: Chúc mừng nhà mới.
С Рождеством!: Chúc mừng giáng sinh.
С днём России! (12/6): Chúc mừng ngày của Nga.
С Праздником!: Chúc mừng ngày lễ.
Nói gửi lời chúc mừng tới ai.
Передайте мои поздравления КОМУ: Hãy chuyển lời chúc của tôi đến ai đó.
ПОЖЕЛАНИЕ: Nói chúc ai điều gì.
Cách nói đầy đủ.
ЖЕЛАТЬ ВАМ/ ТЕБЕ + ЧЕГО (СУЩ. В РОД. ПАД.)/ ИНФ.
Желаю (-ем) вам/тебе: счастья (hạnh phúc)/ успехов (thành công)/ здоровья (sức khỏe)/ скорейшего выздоровления (hồi phục nhanh chóng)/ всего хорошего (доброго) (tất cả những điều tốt đẹp)/ найлучшего (những điều tốt đẹp nhất) - не болеть (khỏe mạnh), выздороветь (bình phục)/ сдать экзамен (vượt qa kỳ thi).
Желаю побольше хороших друзей, успехов, здоровья и солнечных дней: Chúc bạn ngày càng có những người bạn tuyệt vời, chúc bạn thành công, sức khỏe và những ngày luôn rạng rỡ.
Счастья тебе, любви и всего самого-самого хорошего: Chúc bạn hạnh phúc, tình yêu và tất cả những điều tuyệt vời nhất.
Мы желаем тебе успехов в учёбе! И всегда быть молодой и красивой! И чтобы ты всегда улыбалась: Chúng tôi chúc bạn đạt được nhiều thành tích trong học tập. Và luôn luôn là người trẻ đẹp. Và bạn hãy luôn mỉm cười.
Cách nói ngắn gọn.
Хорошего дня и отличного настроения! (Chúc 1 ngày tốt lành, tâm trạng luôn tốt), Счастливого пути! (Thượng lộ bình an), Пожелание при отъезде! (Chúc khi ai đó dời đi).
Долгих лет жизни!: Chúc sống lâu.
Многих лет жизни! Чаще пожилым людям: Thường đối với người lớn tuổi.
Не болей (-те).
Выздоравливай(-те) Больному: Đối với người ốm.
Спокойной/ доброй ночи!: Chúc ngủ ngon.
Приятного сна!
Сладких снов! Пожелание на ночь: Chúc khi đêm đến
Приятного аппетита! Chúc ngon miệng.
Пожелание перед едой: Chúc trước khi ăn.
Ни пуха ни пера!: Chúc thi tốt.
(ответ: К чёрту) Пожелание перед трудным делом (сдачей экзамена): Chúc trước khi làm một việc gì đó khó khăn (vượt qua kỳ thi).
Cách nói khác.
Пусть всегда будет счастье!: Hãy để hạnh phúc luôn bên bạn.
Пусть всегда в твоём доме будет так же хорошо и весело, как сегодня. Пусть всегда рядом с тобой будут хорошие друзья: Hãy để trong ngôi nhà của bạn luôn tuyệt vời và vui vẻ như ngày hôm nay. Hãy để những người bạn tốt luôn bên bạn.
Чтоб каждый день – как праздник!: Hãy để mỗi ngày giống như ngày lễ.
Bài viết lời chúc mừng trong tiếng Nga được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Nga SGV.
Related news
- Trí tuệ nhân tạo tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Lính cứu hỏa trong tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Đại dương tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Phóng viên tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dâu tây tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Lũ lụt tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Thế vận hội mùa đông tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hoa anh đào tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ví tiền tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Đậu phụ trong tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn