Home » Một số giới từ thường gặp trong tiếng Nga
Today: 29-03-2024 05:47:19

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Một số giới từ thường gặp trong tiếng Nga

(Ngày đăng: 09-03-2022 11:28:55)
           
Giới từ trong tiếng Nga được chia thành nhiều loại, bao gồm giới từ chỉ không gian, thời gian, giới từ chỉ nguyên nhân, sự giới hạn, đối lập và giới từ chỉ mối quan hệ so sánh.

1. Giới từ chỉ không gian.

перед: ở phía trước.

SGV, Một số giới từ thường gặp trong tiếng Nga Ví dụ: Я стою перед школой.

Tôi đang đứng trước trường học.

над: ở trên.

Ví dụ: Самолёт летит над городом.

Chiếc máy bay đang bay phía trên thành phố.

возле: gần.

Ví dụ: Он живет возле моста.

Anh ấy sống ở gần cây cầu.

вокруг: xung quanh, vòng quanh.

Ví dụ: Они бегают вокруг стадиона.

Họ chạy bộ xung quanh sân vận động.

между: giữa.

Ví dụ: Дом находится между двух зданий.

Ngôi nhà nằm ở giữa hai tòa nhà cao tầng.

вдоль: dọc theo.

Ví dụ: Давай прогуляемся вдоль реки.

Hãy đi bộ dọc theo con sông.

поперёк: dọc, chiều dọc.

Ví dụ: реж вдоль, а не поперёк.

Cắt theo chiều dài chứ không theo chiều rộng.

из-за: phía sau.

Ví dụ: Из-за забора вышел мужик.

Từ phía sau hàng rào, một người đàn ông bước ra.

на: trên.

Ví dụ: Я положил его на стол.

Tôi để nó ở trên bàn.

в: trong. 

Ví dụ: Я вошел в зал.

Tôi đi vào bên trong hội trường.

к: đến.

Ví dụ: Подойди к нам.

Đi đến phía chúng tôi.

у: ở, tại, bởi.

Ví dụ: Мы договорились встретиться у метро.

Chúng tôi đồng ý gặp mặt tại trạm tàu điện ngầm.

через: qua, xuyên qua, xuyên suốt, thông qua. 

Ví dụ: Он переплыл через реку.

Anh ấy bơi qua dòng sông.

около: gần, ngay cạnh, kế bên.

Ví dụ: Мы встретились около железнодорожной станции станции.

Chúng tôi gặp nhau ở gần ga xe lửa.

2. Giới từ chỉ thời gian.

после: sau, sau đó. 

Ví dụ: После занятий мы пойдём играть в теннис.

Sau giờ học chúng ta sẽ chơi tennis.

перед: trước.

Ví dụ: Хорошо поешь перед поездкой.

Hãy ăn uống tốt trước khi đi.

в течение: trong khoảng, khoảng.

Ví dụ: В течение семи лет он занимался преподаванием.

Anh ấy đã đi dạy khoảng 7 năm.

с: từ. 

Ví dụ: Он работает с 9ти утра.

Anh ấy bắt đầu làm việc từ lúc 9 giờ.

в: lúc, vào lúc, vào.

Ví dụ: Он будет дома в 9.

Anh ấy sẽ về nhà lúc 9 giờ.

к: ở, tại, vào.

Ví dụ: Они будут готовы к 10.

Họ sẽ sẵn sàng vào năm 10 tuổi.

до: cho đến, đến khi, đến.

Ví dụ: Она работает до 6.

Cô ấy làm việc đến 6 giờ.

через: trong.

Ví dụ: Кто приедет через неделю?

Ai sẽ đến trong tuần?

по: cho đến, đến. 

Ví dụ: С понедельника по пятницу все люди ходят на работу.

Mọi người làm việc từ thứ hai đến thứ sáu.

3. Giới từ chỉ nguyên nhân.

ради: vì, bởi, do, bởi vì.

Ví dụ: Я купил дом ради своей семьи.

Tôi mua ngôi nhà này vì gia đình tôi.

благодаря: nhờ vào, bởi vì. 

Ví dụ: Они победили благодаря мне.

Họ thắng là nhờ tôi.

в силу: bởi vì (nghĩa trang trọng).

Ví dụ: В силу того, что у него не было денег, он не интересовался недвижимостью.

Bởi vì không có tiền nên anh ta không hứng thú với bất động sản.

ввиду: bởi vì, vì (nghĩa trang trọng).

Ví dụ: Ввиду его недееспособности он был отправлен домой.

Vì khuyết tật, anh được gửi về nhà.

вследствие: là kết quả của điều gì đó.

Ví dụ: Вследствие отсутствия улик он был отпушен на свободу.

Anh ấy phải ra đi là kết quả của việc thiếu bằng chứng.

из-за: vì.

Ví dụ: Tôi đi trễ là vì bạn.

от: từ, cho.

Ví dụ: Это лекарство от гриппа.

Đây là một loại thuốc cho bệnh cúm.

в целях: trong, trên quan điểm.

Ví dụ: В целях вашей безопасности просим вас пристегнуть ремни. 

Trong nỗ lực cung cấp bảo mật cho bạn, chúng tôi yêu cầu bạn thắt dây an toàn.

с целью: để, vì mục đích.

Ví dụ: Он поедет в Пензу с целью встретиться с рабочими.

Anh ấy sẽ đến Penza để gặp gỡ các công nhân.

за: với.

Ví dụ: Tôi sẽ đến với bạn.

для: cho.

Ví dụ: Я для тебя приготовил сюрприз.

Tôi có một bất ngờ cho bạn.

по: bằng, bởi.

Ví dụ: Я это написал по ошибке.

Tôi đã viết điều này bởi sự nhầm lẫn.

о (об, обо): về. 

Ví dụ: что он говорил о статье?

Ông ấy đã nói gì về bài báo?

про: về. 

Ví dụ: Дед рассказывал про войну.

Grandpa đang kể về chiến tranh.

4. Giới từ chỉ sự giới hạn, đối lập.

без: mà không, không, nếu không.

Ví dụ: Вы не выиграите без меня.

Bạn sẽ không thắng nếu không có tôi.

кроме: ngoại trừ.

Ví dụ: Все ушли купаться кроме меня.

Mọi người đi bơi ngoại trừ tôi.

против: chống lại, ngược lại.

Ví dụ: Вы голосовали против Ельцина?

Bạn có bỏ phiếu chống đối Yeltsin?

вопреки: bất kể, mặc dù, dù.

Ví dụ: Я вернулся вопреки слухам.

Tôi đã trở lại bất chấp tất cả tin đồn.

вместо: thay vì.

Ví dụ: Купи красный мяч вместо зелёного.

Mua một quả bóng đỏ thay vì quả bóng xanh.

5. Giới từ chỉ mối quan hệ so sánh.

наподобие: như, giống như.

Ví dụ: У вас есть что-то наподобие этой игрушки?

Bạn có thứ gì giống đồ chơi này không?

вроде: như, giống như. 

Ví dụ: У вас есть что-то вроде этого?

Bạn có thứ gì giống cái này không?

типа: giống, giống như.

Ví dụ: Он купил себе какую-то машину типа форда.

Anh ấy mua một chiếc xe hơi giống như xe Ford.

Bài viết một số giới từ thường gặp trong tiếng Nga là gì được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Nga SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news