| Yêu và sống
Động từ nhóm V trong tiếng Nga
Nhóm V bao gồm những động từ có tận cùng bằng -зть, -сть, сти.
Thời hiện tại và thời tương lai đơn giản của các động từ thuộc nhóm V được cấu tạo bằng cách sau.
Bỏ các tận cùng: -ть, -ти.
Thêm các vĩ tố: -у, -ёшь, -ёт, -ёте, -ут.
нес-ти - грыз-ть.
несу - грызу.
несёшь - грызёшь.
Trường hợp ngoại lệ: Các động từ лезть và сесть và những động từ phái sinh của chúng có trọng âm ở thân từ.
Chuyển đổi âm ở thân từ thời hiện tại.
c: д_ вести - веду, ведёшь, мести - мету, метёшь.
с: т _ плести - плету, плетёшь, цвести - цвету, цветёшь.
с: б_ грести - гребу, гребёшь, скрести - скребу, скребёшь.
с: н_ клясть – кляну, клянёшь.
Các động từ нести, плести, трясти và những động từ phái sinh của chúng không có hiện tượng chuyển đổi âm ở thân từ.
Thời quá khứ: Các động từ không có chuyển đổi âm phụ âm như ở thời hiện tại (kiểu như нести прясти, лезть) không có tiếp vĩ ngữ -л ở hình thái giống đực.
нес-ти - спас-ти - тряс-ти - лезть.
нёс - спас - трясла - лезла.
несла - спала - трясла - лезла.
несло - спало - трясло - лезло.
несли - спали - трясли - лезли.
Các động từ có chuyển đổi âm ở thời hiện tại, sang thời quá khứ mất с ở thân từ nguyên thể.
Ở hình thái giống đực có hiện tượng chuyển đổi âm е : ё (trừ động từ сесть).
вести - мес-ти - украс-ть - сес-ть.
вёл - мёл - украл - сел.
вела - мела - украл - села.
вело - мело - украло - село.
вели - мели - украли - сели.
Hình thái bị động hoàn thành thể được cấu tạo từ thân từ thời tương lai nhờ tiếp vị ngữ -ён, -ен.
принес-у́ - довед-у - украд-у - прочт-у.
принесён - доведён - украден - прочтён.
принесена - доведена - украдена - прочтена.
Trường hợp ngoại lệ: Động từ проклясть – проклят.
Thức mệnh lệnh được cấu tạo từ hình thái ngôi thứ 2 số ít nhờ vĩ tố -и.
нес-ёшь - вед-ёшь - греб-ёшь.
неси - веди - греби.
Trường hợp ngoại lệ.
лезть -сесть.
лез-ешь - сяд-ешь.
лезь -сядь.
Tư liệu tham khảo: Tóm lược ngữ pháp tiếng Nga. Bài viết động từ nhóm V trong tiếng Nga được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Nga SGV.
Related news
- Trí tuệ nhân tạo tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Lính cứu hỏa trong tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Đại dương tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Phóng viên tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dâu tây tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Lũ lụt tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Thế vận hội mùa đông tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hoa anh đào tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ví tiền tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Đậu phụ trong tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn