| Yêu và sống
Động từ nhóm III trong tiếng Nga
Đông từ nhóm III.
Nguyên thể: тяну-ть окрепну-ть.
Thời hiện tại: тян-у окрепн-у.
Thời quá khứ: тяну-л окреп.
Tất cả các động từ tận cùng bằng –нуть (вернуть, покинуть), -еять, -аять (смеяться, таять), -оть (trừ молоть).
бороться: Chiến đấu.
Hai động từ có tận cùng bằng –ить: ошибиться, стелить và những động từ phái sinh của chúng.
Cũng như một số động từ tận cùng bằng –ать: жаждать, колебаться, плакать, прятать, резать, ждать, рвать, искать, шептать và những động từ phái sinh của chúng đều thuộc nhóm III.
Động từ nhóm III thời hiện tại và tương lai đơn giản được cấu tạo theo cách sau.
Bỏ -уть, -оть, -ять, -еть, -ить đồng thời thêm vĩ tố: -у (-ю), -ешь (-ёшь), -ет (-ёт),-ем (-ём), -ете (ёте), -ут (-ют).
покин-уть гн-уть се-ять.
покину гну сею.
покинешь гнёшь сеешь.
Trọng âm có thể.
Luôn ở thân từ: покину, покинешь.
Luôn ở vĩ tố: согну, согнёшь.
Di động: ở ngôi thứ I số ít trọng âm rơi vào vĩ tố, còn ở các hình thái khác rơi vào thân từ.
тяну: Kéo.
Chuyển đổi âm: Ở tất cả các hình thái thời hiện tại của động từ tận cùng bằng –ать có chuyển đổi âm phụ âm.
б : бл колебаться - колеблюсь, колеблешься.
п : пл трепать - треплю, треплешь.
м : мл дремать - дремлю, дремлешь.
ст : щ блестеть - блещу, блещу, блещешь.
т : щ скрежетать - скрежещу, скрежещешь.
ск : щ искать - ищу, ищешь.
з : ж сказать - скажу, скажешь.
с: ш писать - пишу, пашешь (trừ сосать).
х: ш пахать - пашу, пашешь.
к: ч плакать - плачу, плачешь (trừ ткать).
т: ч хохотать - хохочу, хохочешь.
Thời quá khứ của đa số các động từ thuộc nhóm III được cấu tạo giống như của các động từ thuộc nhóm I và nhóm II.
покину-ть коло-ть писа-ть блесте-ть.
покинул колол писал блестел.
Trường hợp ngoại lệ: một số động từ có tận cùng bằng –нуть và động từ сшибить.
Một số động từ có động từ bằng -нуть mất tiếp vị ngữ -ну- và mất tiếp vị ngữ -л- ở giống đực.
Nguyên thể: сохнуть погибнуть исчезнуть.
Thời quá khứ: сох погиб исчез.
сохла погибла исчезла.
сохло погибло исчезло.
сохли погибли исчезли.
Một số nhỏ các động từ có thể vẫn giữ tiếp vị ngữ -ну- ở giống đực.
Nguyên thể: крепнуть повиснуть поникнуть.
Thời quá khứ: креп và крепнул повис và повиснул поник và понукнул.
крепла повисла поникла.
крепло повисло поникло.
крепнули повисли понукли.
Hình thái bị động của động từ hoàn thành thể thuộc nhóm III được cấu tạo từ thân từ nguyên thể.
Có tận cùng bằng –нуть, -оть nhờ tiếp vị ngữ -т.
покину-ть расколо-ть.
покинут расколот.
Có tận cùng bằng –ать nhờ tiếp vị ngữ -н.
написа-ть сорва-ть посея-ть.
написан сорван посеян.
Thức mệnh lệnh được cấu tạo từ ngôi số 2 số ít bằng 3 phương pháp sau tùy thuộc vào đặc tính của trọng âm và phụ âm tận cùng của thân từ.
Trọng âm luôn ở thân từ.
Nếu như thân từ kết thúc bằng một phụ âm hoặc nếu như trọng âm rơi vào âm tiết cuối của thân từ, thì thức mệnh lệnh số ít của động từ không có vĩ tố.
жар-ишь говор-ишь.
жарь готовь.
Nếu như thân từ kết thúc bằng hai phụ âm hoặc nếu như trọng âm rơi vào âm tiết đầu của động từ có nhiều âm tiết, thì thức mệnh lệnh số ít của động từ có tận cùng bằng -й.
говор-ишь уч-ишь.
говори учи.
Nếu thân từ tận cùng bằng một nguyên âm, hình thức mệnh lệnh số ít của động từ kết thúc bằng -й.
стоишь строишь.
стой строй.
Tư liệu tham khảo: Cách chia động từ tiếng Nga. Bài viết động từ nhóm III trong tiếng Nga được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Nga SGV.
Related news
- Trí tuệ nhân tạo tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Lính cứu hỏa trong tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Đại dương tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Phóng viên tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dâu tây tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Lũ lụt tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Thế vận hội mùa đông tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hoa anh đào tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ví tiền tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Đậu phụ trong tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn