| Yêu và sống
Cách sử dụng thành ngữ tерять/ потерять голову
Cách sử dụng thành ngữ tерять/ потерять голову.
Cuống lên, rối lên không biết xử lí ra sao.
Ани очень вольна, доктор говорит, что может быть воспаление. Я теряю голову.
Ana bị ốm nặng, bác sĩ bảo có thể bị viêm phổi. Tôi rối cả lên.
Tự cao tự đại, tự mãn.
Обычно он человек спокойный и скромный, но в этом раз от неожиданного успеха быстро потерял голову.
Bình thường anh ấy là một người điềm đạm và khiêm tốn, nhưng lần này từ thành công bất ngờ anh ấy nhanh chóng trở nên tự cao tự đại.
Yêu chết mê chết mệt.
Он влюбился и совершенно потерял голову.
Anh ấy đã phải lòng và hoàn toàn yêu chết mê chết mệt.
Tư liệu tham khảo: Русская фразеология - Н.Н.Кохтев, Д.Э.Розенталь. Bài viết cách sử dụng thành ngữ tерять/ потерять голову được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Nga SGV.
Related news
- Trí tuệ nhân tạo tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Lính cứu hỏa trong tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Đại dương tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Phóng viên tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dâu tây tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Lũ lụt tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Thế vận hội mùa đông tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hoa anh đào tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ví tiền tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Đậu phụ trong tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn