| Yêu và sống
Công việc trong tiếng Nga
Работа: Công việc.
Вы по профессии?: Bạn làm nghề gì?
Я психолог: Nhà tâm lý học.
У меня много работы: Tôi có rất nhiều việc.
Мне нечего делать: Tôi không có gì để làm.
Моя работа начинается в 9 часов утра: Công việc của tôi bất đầu lúc 9h sáng.
Я должен много/ тяжело работать: Tôi cần phải làm rất nhiều việc (nặng, khó).
В какое время Вы начинаете работу?: Công việc của bạn bắt đầu khi nào?
Сколько часов ваш рабочий день?: Một ngày bạn làm mấy tiếng?
У меня семичасовой рабочий день: Tôi làm 7h một ngày.
Сегодня у меня выходной: Hôm nay tôi không phải đi làm.
У меня сейчас отпуск: Hiện tại tôi đang nghỉ phép.
У Вас оплачиваемый отпуск?: Bạn có phải chi trả cho kì nghỉ?
Когда Вы получаете зарплату?: Khi nào bạn nhận lương?
Мне платят два раза в месяц: Tôi nhận lương 2 lần/ tháng.
У меня хорошо оплачиваемая работа: Tôi có một công việc được trả lương tốt.
Сейчас я не работаю: Bây giờ tôi không làm việc.
Tư liệu tham khảo: Русская фразеология _ Н.Н.Кохтев, Д.Э.Розенталь. Bài viết công việc trong tiếng Nga được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Nga SGV.
Related news
- Trí tuệ nhân tạo tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Lính cứu hỏa trong tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Đại dương tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Phóng viên tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dâu tây tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Lũ lụt tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Thế vận hội mùa đông tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hoa anh đào tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ví tiền tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Đậu phụ trong tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn