| Yêu và sống
Cách sử dụng thành ngữ tак себе
Không tệ cũng không tốt, không quan trọng, ở mức trung bình.
Thành ngữ đồng nghĩa: середина на половину.
Как ты жывёшь? Так себе, ни плохо, ни хорошо.
Bạn sống thế nào? Cũng tạm, không tệ mà cũng không tốt.
Раковины, однако ж, были так себе, простоваты. Между тем в отеле я видел великолепные, разноцветные и огромные раковины.
Các bồn rửa rất bình thường, mộc mạc. Trong khi đó, trong khách sạn tôi thấy những chiếc vỏ sò lộng lẫy, nhiều màu và khổng lồ.
Không có phẩm chất gì đặc biệt, nổi trội.
Thành ngữ đồng nghĩa: ни рыба ни мясо, ни то ни сё, середина на половину.
Я знаю его давно. Он-человек так себе, как говорят, ничем не выделятся.
Tôi biết anh ấy từ lâu. Anh ấy là người không có gì đặc biệt, như mọi người nói là chẳng có gì nổi trội.
Tư liệu tham khảo: Русская фразеология - Н.Н.Кохтев, Д.Э.Розенталь. Bài viết cách sử dụng thành ngữ tак себе được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Nga SGV.
Related news
- Trí tuệ nhân tạo tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Lính cứu hỏa trong tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Đại dương tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Phóng viên tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dâu tây tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Lũ lụt tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Thế vận hội mùa đông tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hoa anh đào tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ví tiền tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Đậu phụ trong tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn