| Yêu và sống
Danh từ giống trung trong tiếng Nga
Danh từ giống trung trong tiếng Nga
Theo hình thái danh từ có biến vĩ là danh từ giống trung: дерево"cây", болото "đầm lầy", солнце"mặt trời", ружьё"súng săn"
Theo ý nghĩa những danh từ sau đây thuộc giống trung:
Mười danh từ đặc biệt tận cùng là -мя: бремя"gánh nặng", вымя"vú động vật", время"thời gian", имя"tên gọi",пламя "ngọn lửa", племя"bộ lạc", семя"hạt giống", темя"thóp"," đỉnh đầu", стремя"bàn đạp".
Từ дитя "đứa trẻ" và hầu hết các danh từ bất động vật không biến cách vау mượn tiếng nước ngoài бюро"văn phòng", жюри "hội đồng trọng tài", кино"rạp chiếu phim, метро"tàu điện ngầm", trừ từ кофе"cà phê" là danh từ giống đực, салями"xúc xích" là dnah từ giống cái.
BIẾN CÁCH CỦA DANH TỪ GIỐNG TRUNG
Cách |
Thân từ cứng |
Thân từ mềm |
Biến vĩ |
1 |
окно/дело |
бельё/поле |
-о/-е |
2 |
окна/дела |
белья/поля |
-а/-я |
3 |
окну/делу |
белью/полю |
-у/-ю |
4 |
окно/дело |
бельё/поле |
-о/-е |
5 |
окном/делом |
бельём/полем |
-ом/-ем |
6 |
окне/деле |
белье/поле |
-е |
Sau ж,ч,ш,щ,ц mà không trọng âm thì viết -e (солнце), có trọng âm viết -o (кольцо).
Tài liệu tham khảo: Danh từ trong tiếng Nga_ Phạm Danh Môn & Nguyễn Phương Liên. Bài viết danh từ tiếng trung trong tiếng Nga được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Nga SGV.
Related news
- Trí tuệ nhân tạo tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Lính cứu hỏa trong tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Đại dương tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Phóng viên tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dâu tây tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Lũ lụt tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Thế vận hội mùa đông tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hoa anh đào tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ví tiền tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Đậu phụ trong tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn