Home » Thời quá khứ trong tiếng Nga
Today: 24-04-2024 10:04:26

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Thời quá khứ trong tiếng Nga

(Ngày đăng: 08-03-2022 18:24:55)
           
Thời quá khứ trong tiếng Nga chỉ hành động đã được thực hiện trong quá khứ và không gắn với hiện tại hay hành động đã kết thúc, được thực hiện vào một thời điểm nhất định trong quá khứ.

Thời quá khứ trong tiếng Nga..

Cách sử dụng thời quá khứ của động từ thể chưa hoàn thành.

Dùng để chỉ hành động như một quá trình kéo dài, lặp đi lặp lại trong quá khứ.

В этом году я много читал. Năm nay tôi đọc rất nhiều.

Я обычно вставал в 7 часов, умывался, одевался, завтракал и шёл в институт.

Tôi thường dậy lúc 7 giờ, rửа mặt, mặc quần áo, ăn sáng rồi đi học.

Шумели деревья, лил дождь, река волновалась.

Cây cối xào xạc, mưa rơi, dòng sông cuộn sóng.

Chỉ hành động đã được thực hiện trong quá khứ và không gắn với hiện tại.

К вам кто-то приходил.

Có ai đó đã đến chỗ anh. Nhưng bây giờ người đó không còn ở đây nữa.

SGV, Thời quá khứ trong tiếng Nga Я брал эту книгу у друга.

Tôi mượn bạn tôi 1 cuốn sách. Bây giờ cuốn sách không còn ở đây nữa, tôi đã trả rồi.

Cách sử dụng thời quá khứ của động từ thể hoàn thành.

Chỉ hành động đã kết thúc, hành động được thực hiện vào một thời điểm nhất định trong quá khứ.

В этом году я прочитал много книг. Năm nay tôi đã đọc xong nhiều cuốn sách.

Сегодня я встал в 7 часов, умылся, оделся, позавтракал и пошёл в институт.

Hôm nay tôi dậy lúc 7 giờ, rửa mặt, mặc quần áo, ăn sáng rồi đi học.

Зашумели деревья, полил дождь, река заволновалась.

Cây cối bắt đầu xào xạc, mưa bắt đầu rơi, dòng sông nổi sóng. Những động từ chỉ sự bắt đầu của hành động.

Hành động đã được thực hiện trong quá khứ nhưng kết quả của nó vẫn còn kéo dài đến hiện tại.

К вам кто-то пришёл.

Có một người nào đó đã đến chỗ anh và hiện nay đang còn ở đó.

Я взял эту книгу у друга.

Tôi đã mượn cuốn sách và hiện tại cuốn sách đó đang ở chỗ tôi.

Thời quá khứ của các động từ thể hoàn thành với nghĩa hành động đã xảy ra trong quá khứ nhưng kết quả còn kéo dài đến lúc nói, thường được dùng như thời hiện tại khi mô tả các sự kiện xảy ra vào thời điểm nói.

Осень. Лес опустел. Ветер качает верхушки деревьев. Листья пожелтели.

Mùa thu. Rừng hoang vắng. Gió lay động ngọn cây. Lá cây úa vàng.

Tư liệu tham khảo: Tóm lược ngữ pháp tiếng Nga. Bài viết thời quá khứ trong tiếng Nga được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Nga SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news