| Yêu và sống
Những giới từ dùng ở cách 2 trong tiếng Nga
Những giới từ chỉ dùng ở cách 2
Ý nghĩa |
Giới từ |
Ví dụ |
1. Chỉ nơi chốn |
из,с, около, от, до,недалеко |
- Дети сели вокруг стола: Trẻ em ngồi quanh bàn. |
2. Chỉ thời gian |
во время, до, после, с...до |
- После урока я пойду к другу: Sau giờ học tôi sẽ đến chỗ người bạn. |
3. Chỉ nguyên nhân |
из-за |
- Из-за дождя отложили экскурсию: Cuộc tham quan bị hoãn lại vì mưa. |
4. Chỉ mục đích và chức năng của vật thể |
для |
- Мы остановились в пути для отдыха: Chúng tôi dừng lại giữа đường để nghỉ. |
5. Chỉ sự thiếu, vắng cái gì hoặc ai đó |
без |
- Зима простояла без морозов: Mùa đông không băng giá. |
6. Chỉ sự sở hữu |
у |
- У меня 2 тетради: Tôi có 2 cuốn sách. |
Tư liệu tham khảo: Tư liệu tham khảo: Программа по русскому языку как иностранному _Tóm lược ngữ pháp tiếng Nga. Bài viết những giới từ dùng ở cách 2 trong tiếng Nga được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Nga SGV.
Related news
- Trí tuệ nhân tạo tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Lính cứu hỏa trong tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Đại dương tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Phóng viên tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dâu tây tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Lũ lụt tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Thế vận hội mùa đông tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hoa anh đào tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ví tiền tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Đậu phụ trong tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn