| Yêu và sống
Giới từ trong tiếng Nga
Giới từ chỉ không gian.
перед: Phía trước.
над: Ở trên, trên.
возле: Gần.
вокруг: Xung quanh.
между: Ở giữa.
вдоль: Dọc theo.
из-за: Sau, phía sau.
на: Trên, phía trên.
в: trong, phía trong.
к: Đến, hướng tới.
у: Tại, bởi.
около: Bên cạnh, gần.
Giới từ chỉ thời gian.
после: Sau, sau đó, về sau.
перед: Trước, trước đó.
в течение: Trong khi, trong một thời gian, cho.
с, от: Từ.
в: Tại.
к: Bởi, tại.
до, по: Cho đến khi, cho đến.
через: Trong, ở trong.
Giới từ chỉ nguyên nhân.
ради, благодаря, в силу: Cho, bởi, bởi vì, nhờ vào.
ввиду: Tính, bởi vì.
вследствие: Hậu quả của, là kết quả của, do ai.
из-за: Bởi, bởi vì.
Mục đích liên quan.
в целях: với quan điểm.
с целью: Cho mục đích.
за, для: Cho.
по: Bởi, xuyên qua.
Liên quan đến đối tượng.
о (об, обо), про: Về ai, về gì.
Giới hạn, sự đối lập.
без: Nếu không, không có.
кроме: Ngoại trừ, nhưng.
против: Chống lại.
вопреки: Bất kể, mặc dù.
вместо: Thay vì.
Mối quan hệ so sánh.
наподобие, вроде, типа: giống, giống như.
Bài viết giới từ trong tiếng Nga được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Nga SGV.
Related news
- Trí tuệ nhân tạo tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Lính cứu hỏa trong tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Đại dương tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Phóng viên tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dâu tây tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Lũ lụt tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Thế vận hội mùa đông tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hoa anh đào tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ví tiền tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Đậu phụ trong tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn