Home » Giới từ trong tiếng Nga
Today: 27-12-2024 02:17:11

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Giới từ trong tiếng Nga

(Ngày đăng: 08-03-2022 18:24:12)
           
Giới từ là từ loại chỉ sự liên quan giữa các từ trong cụm từ hoặc trong câu. Giới từ dùng để chỉ không gian, thời gian nguyên nhân hay dùng để so sánh người hay vật trong câu.

Giới từ chỉ không gian.

перед: Phía trước.

SGV, Giới từ trong tiếng Nga

над: Ở trên, trên.

возле: Gần.

вокруг: Xung quanh.

между: Ở giữa.

 вдоль: Dọc theo.

из-за: Sau, phía sau.

на: Trên, phía trên.

в: trong, phía trong.

к: Đến, hướng tới.

у: Tại, bởi.

около: Bên cạnh, gần.

Giới từ chỉ thời gian.

после: Sau, sau đó, về sau.

перед: Trước, trước đó.

в течение: Trong khi, trong một thời gian, cho.

с, от: Từ.

в: Tại. 

к: Bởi, tại.

до, по: Cho đến khi, cho đến.

через: Trong, ở trong.

Giới từ chỉ nguyên nhân.

ради, благодаря, в силу: Cho, bởi, bởi vì, nhờ vào.

ввиду: Tính, bởi vì.

вследствие: Hậu quả của, là kết quả của, do ai.

из-за: Bởi, bởi vì.

Mục đích liên quan.

в целях: với quan điểm.

с целью: Cho mục đích.

за, для: Cho.

по: Bởi, xuyên qua.

Liên quan đến đối tượng.

о (об, обо), про: Về ai, về gì.

Giới hạn, sự đối lập.

без: Nếu không, không có.

кроме: Ngoại trừ, nhưng.

против: Chống lại.

вопреки: Bất kể, mặc dù.

вместо: Thay vì.

Mối quan hệ so sánh.

наподобие, вроде, типа: giống, giống như.

Bài viết giới từ trong tiếng Nga được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Nga SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news