| Yêu và sống
Cách sử dụng thời hiện tại trong tiếng Nga
Hành động được thực hiện vào thời điểm nói.
Куда вы идёте? - Я иду домой.
Anh đi đâu đấy? - Tôi đi về nhà.
Что делает ваш брат? - Пишет письмо.
Em trai anh đang làm gì vậy? - Viết thư.
Hành động thường gặp, lặp đi lặp lại.
Уже год я занимаюсь русским языком.
Tôi học tiếng Nga một năm nay.
Что вы делаете в свободные дни?
Хожу в театр, посещаю музей, выставки.
Anh làm gì vào những ngày nghỉ?
Đi xem hát, thăm viện bảo tàng, xem triển lãm.
Hành động biểu thị.
Bản chất thường xuyên của chủ thể, tính chất hoặc trạng thái đặc thù của nó.
Птицы летают: Chim bay.
Змеи ползают: Rắn bò.
Золото не ржавеет: Vàng không rỉ.
Khả năng đặc thù cho một người nào đó.
Он хорошо говорит по-русский: Anh ta nói tiếng Nga rất tốt.
Мальчик выразительно читает стихи: Cậu bé đọc thơ rất diễn cảm.
Я не умею кататься: Tôi không biết trượt băng.
Tư liệu tham khảo: Danh từ trong tiếng Nga - Phạm Danh Môn & Nguyễn Phương Liên. Bài viết cách sử dụng thời hiện tại trong tiếng Nga được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Nga SGV.
Related news
- Trí tuệ nhân tạo tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Lính cứu hỏa trong tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Đại dương tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Phóng viên tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dâu tây tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Lũ lụt tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Thế vận hội mùa đông tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hoa anh đào tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ví tiền tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Đậu phụ trong tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn