| Yêu và sống
Danh từ biến cách đặc biệt trong tiếng Nga
10 danh từ giống trung tận cùng -мя (бремя, вымя, время, имя, пламя, племя, семя, темя, стремя) biến cách số ít như danh từ имя trong bảng sau. Riêng trọng âm ở tất cả các cách số nhiều ở tiếp vĩ -ён. Sở hữu cách số nhiều của семя-семян, стремя-стремян. Không dùng ở số nhiều các từ бремя, вымя,пламя, темя.
Danh từ дитя "đứa trẻ" ở số ít thường chỉ dùng cách 1 và cách 4. Các cách khác số ít dùng ребёнок: ребёнка, ребёнку, ребёнком, ребёнке. Ở số nhiều chỉ dùng: детей, детям, детей,детьми, детях.
Danh từ giống đực человек "con người" ở số nhiều dùng: людей, людям, людей, людьми, людях.
Danh từ giống đực год "năm, tuổi" khi dùng với nghĩa tuổi, ở sở hữu cách số nhiều thay bằng лет.
Сколько вам лет?: Anh bao nhiêu tuổi?
Bảng biến cách số ít.
Cách |
Giống đực |
Giống |
cái |
Giống |
trung |
1 |
путь |
мать |
дочь |
имя |
знамя |
2 |
пути |
матери |
дочери |
имени |
знамени |
3 |
пути |
матери |
дочери |
имени |
знамени |
4 |
путь |
мать |
дочь |
имя |
знамя |
5 |
путём |
матерью |
дочерью |
именем |
знаменем |
6 |
пути |
матери |
дочери |
имени |
знамени |
Tư liệu tham khảo: Danh từ trong tiếng Nga - Phạm Danh Môn & Nguyễn Phương Liên. Bài viết danh từ biến cách đặc biệt trong tiếng Nga được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Nga SGV.
Related news
- Trí tuệ nhân tạo tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Lính cứu hỏa trong tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Đại dương tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Phóng viên tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dâu tây tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Lũ lụt tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Thế vận hội mùa đông tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hoa anh đào tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ví tiền tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Đậu phụ trong tiếng Pháp là gì (12/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn