Home » Động từ đi với giới từ На ở cách 4 trong tiếng Nga (phần 1)
Today: 27-12-2024 01:46:22

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Động từ đi với giới từ На ở cách 4 trong tiếng Nga (phần 1)

(Ngày đăng: 08-03-2022 19:03:57)
           
Động từ đi với giới từ На ở cách 4 trong tiếng Nga có nhiều nghĩa khác nhau, nó được dùng để chỉ sự ảnh hưởng của một người đối với một người khác hoặc vật khác.

Các động từ đi với giới từ На ở cách 4 trong tiếng Nga (phần 1).

Влиять (на кого? На что?): Ảnh hưởng (đến ai? đến cái gì?).

SGV,  Động từ đi với giới từ На ở cách 4 trong tiếng Nga (phần 1)

По влиять (на кого? На что?).

На друга (đến người bạn).

На здоровье (đến sức khỏe).

На настроение (đến tình trạng).

Chú ý: Оказывать влияние (на кого? На что?): Ảnh hưởng (đến ai? đến cái gì?).

Возлагать ответственность (на кого?): Giao trách nhiệm (cho ai?).

Возложить ответственность (на кого?).

На руководителя (cho lãnh đạo).

Возлагать надежды (на кого? На что?): Đặt hi vọng (vào ai? vào cái gì?).

Возложить надежды (на кого? На что?).

На сына (vào đứa con trai).

На поездку (vào chuyến đi).

Ворчать (на кого? На что?): Cáu kỉnh (với ai?).

По ворчать (на кого? На что?).

На детей (với trẻ con).

Дарить на память: Tặng làm kỉ niệm.

Подарить на память.

Брат подарил мне на память книгу (em trai tặng tôi cuốn sách làm kỉ niệm).

Tư liệu tham khảo: Tóm lược ngữ pháp tiếng Nga - I.M. Punkina. Bài viết động từ đi với giới từ На ở cách 4 trong tiếng Nga phần 1 được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Nga SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news