Home » Cấu trúc to add up to sth, amount to sth
Today: 26-04-2024 11:37:03

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Cấu trúc to add up to sth, amount to sth

(Ngày đăng: 02-03-2022 15:51:46)
           
Cách dùng to add up to sth, amount to sth và các ví dụ cụ thể về to add và amount to sth...

cách dùng to add up to sth, amount to sth

SGV, Cấu trúc to add up to sth, amount to sth to add up to sth; amount to sth; be sth; number sth; total sth

These words all mean to reach a particular number or amount when all numbers/amounts have been added to gether.

(những từ này đều có nghĩa là tất cả đều đạt đến một số lượng cụ thể hoặc khi tất cả số lượng được cộng vào cùng nhau).

to add up to sth:

to make a total amount or number of sth

(để nói đến tổng số của khối lượng, số lượng thứ gì).

Their earnings were $250, $300 and $420, adding up to a total of $970.

to amount to sth:

to reach a particular number or amount when added together

(để nói đến một số lượng, khối lượng khi được thêm vào).

His earnings amount to $300 000 per annum.

(khoản tiền mà anh ấy kiếm được trong 1 năm là 300.000 đô la).

to be sth:

to be equal to sth

(chỉ sự bằng với thứ gì).

Three and three is six.

to number sth 

to make a particular number when added together

(chỉ một số lượng được thêm vào).

The crowd numbered more than a thousand.

to total sth

to reach a particular number or amount when added together.

(chỉ một số lượng hoặc khối lượng khi được tính cùng nhau).

Imports totalled $1.5 billion last year.

Bài viết Cấu trúc to add up to sth, amount to sth được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV  .

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news