Home » Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xuất nhập khẩu
Today: 27-04-2024 11:12:19

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xuất nhập khẩu

(Ngày đăng: 02-03-2022 14:26:01)
           
Khi viết các mẫu hợp đồng hoặc dịch các hợp đồng xuất nhập khẩu từ Anh sang Việt và ngược lại các bạn cần biết một số từ viết tắt thông dụng

Các từ viết tắt trong hợp đồng xuất nhập khẩu bằng tiếng Anh thường gặp.

C&F. (cost & freight): bao gồm giá hàng hóa và cước phí nhưng không bao gồm bảo hiểm.

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xuất nhập khẩu, saigonvina C.I.F. (cost, insurance & freight): bao gồm giá hàng hóa, bảo hiểm và cước phí.

F.A.S. (free alongside ship): Bao gồm chi phí vận chuyển đến cảng nhưng không gồm chi phí chất hàng lên tàu.

F.O.B. (free on board): Người bán chịu trách nhiệm đến khi hàng đã được chất lên tàu.

M.O.L.O.O. (More Or Less Owner Option): nhiều hay ít hơn lựa chọn của chủ tàu ( tức là xếp nhìu hay ít hàng hơn theo quyết định của chủ tàu).

M.O.L.C.O. (More Or Less Charterer Option):  giống như trên nhưng là của người thuê tàu.

B.B.B. (Before Break Bulk): trước khi dỡ hàng.

E.T.A. (Estimated Time Arival): Thời gian dự kiến cập bến của con tàu.

E.T.D. (Estimated Time Departure):Thời gian dự kiến rời bến của con tàu).

W.I.P.O.N. (Whether In Port Or Not): cho dù tàu tại cảng hay kg (cái này để tính tiền thuê tàu - thưởng phạt theo hợp đồng thuê tàu chuyển.

W.I.F.P.O.N. (Whether In Free Pratique Or Not): cho dù đã hoàn thành thủ kiểm dịch tục hay chưa.

W.C.C.O.N. (Whether Customs Cleared Or Not): cho dù đã hoàn thành thủ tục hải quan hay chưa.

Bài viết Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xuất nhập khẩu được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV .

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news