| Yêu và sống
Kính ngữ trong tiếng Nhật (敬語) phần 1
Kính ngữ trong tiếng Nhật (敬語) gồm có ba loại:
Tôn kính ngữ (尊敬語): Thể hiện sự tôn trọng đối với đối phương để nói về sự vật, sự việc liên quan đến đối phương.
Khiêm nhường ngữ (謙譲語): Thể hiện sự tôn trọng đối với đối phương bằng cách dùng khiêm nhường ngữ để nói những việc liên quan đến mình, hạ mình thấp hơn đối phương một bậc.
Lịch sự (丁寧): Giữ mức độ lịch sự mang tính bình đẳng.
I. Tôn kính ngữ (尊敬語) gồm ba dạng:
1. Dạng bị động
A: 社長は 帰られましたか。
B: ええ、もう 帰りました。
2. Gắn お/ご + động từ bỏ ます + になる。
先生は お疲れになりました。
Chú ý: Không dùng trong trường hợp động từ một âm tiết như 寝ます、見ます...
Không dùng với động từ nhóm 3.
3. Động từ đặc biệt.
Dạng thường | Tôn kính ngữ | Ý nghĩa |
見る | ご覧になる | Nhìn, xem |
会う | お会いになる | Gặp |
いる、行く、来る | いらっしゃる | Ở, đi, đến |
知る | ご存じ | Biết |
食べる、飲む | 召し上がる | Ăn, uống |
くれる | くださる |
Đưa,cho
(người đưa được tôn trọng)
|
する | なさる | Làm |
言う | おっしゃる | Nói |
着る | おめしになる | Mặc |
寝る | お休みになる | Ngủ |
死ぬ | お亡くなりになる | Chết |
II. Dạng lịch sự ( 丁寧)
Dạng lịch sự là dạng " Masu", "Desu" còn danh từ thì thêm お/ ご vào trước.
VD: 飲む -> 飲みます
仕事 -> お仕事
連絡 -> ご連絡
Related news
- Ngành đóng gói tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê Daruma ở Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Múa rối trong tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Văn bản thương mại, hành chính tiếng Nhật là gì (14/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thị phần trong tiếng Nhật là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày của Cha tiếng Nhật là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Phong tục rút quẻ ở Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Sơn trong tiếng Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Học hỏi tiếng Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê phòng chống hỏa hoạn ở Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn