Home » Thì hiện tại tiếp diễn (Present Continous)
Today: 26-02-2025 05:24:29

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Thì hiện tại tiếp diễn (Present Continous)

(Ngày đăng: 07-03-2022 16:08:59)
           
Thì hiện tại tiếp diễn (Present Continous) dùng để diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm nói, với công thức chung S + am/ is/ are + V-ing.

Công thức chung:

S + is/ am/ are (not) + V_ing + (O).

Sài Gòn Vina, Thì hiện tại tiếp diễn (Present Continous) She is driving to work.

Cô ấy đang lái xe đi làm.

They are not reading a book now.

Họ đang không đọc sách bây giờ.

Wh + is/ am/ are (not) + S + V?

Is/ am/ are (not) + S + V_ing + (O)?

What are you doing now?

I am reading a book.

Are you reading a book?

Yes, I am.

Ý nghĩa của thì hiện tại tiếp diễn:

Diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm nói.

Please don't make so much noise. I am working.

Diễn tả những thay đổi đang diễn ra trong lúc nói.

The population of the world is rising very fast.

Thì hiện tại tiếp diễn cũng được dùng để đề cập đến hành động được dự định làm ở tương lai.

We are leaving by the 6:00 train tomorrow morning.

Come and see us next week if you are passing through London.

Một số chú ý:

Động từ tình thái không bao giờ được sử dụng ở hình thức tiếp diễn, gồm:

Các động từ về nhận thức: see, hear, notice, recognize, smell, feel.

Các động từ về cảm xúc: want, desire, refuse, forgive, wish, care, love, hate, adore, like, dislike, detest, object to.

Các động từ về suy nghĩ: think, feel, realize, understand, know, mean, suppose, believe, expect, remember, forget, mind, recollect, recall, trust.

Các động từ về sở hữu: own, have, belong, possess, owe.

Một số động từ khác: seem, signify, appear (= seem), call, concern, contain, fit, keep (= continuous), look, matter, need, suit, weigh.

Trợ động từ BE:

Dùng "is" với chủ từ là "he, she, it", dùng "are" với "you, we, they" và "am" với "I".

He is watching TV now.

They are learning english at the moment.

I am listening to radio.

Một số trạng từ thường dùng: now, at the moment.

Tư liệu tham khảo: English Grammar in Use & Oxford Advanced learner's Dictionary. Bài viết Thì hiện tại tiếp diễn (Present Continous) được soạn thảo bởi giáo viên

trung tâm tiếng Anh SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news