| Yêu và sống
Thì hiện tại tiếp diễn (Present Continous)
Công thức chung:
S + is/ am/ are (not) + V_ing + (O).
She is driving to work.
Cô ấy đang lái xe đi làm.
They are not reading a book now.
Họ đang không đọc sách bây giờ.
Wh + is/ am/ are (not) + S + V?
Is/ am/ are (not) + S + V_ing + (O)?
What are you doing now?
I am reading a book.
Are you reading a book?
Yes, I am.
Ý nghĩa của thì hiện tại tiếp diễn:
Diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm nói.
Please don't make so much noise. I am working.
Diễn tả những thay đổi đang diễn ra trong lúc nói.
The population of the world is rising very fast.
Thì hiện tại tiếp diễn cũng được dùng để đề cập đến hành động được dự định làm ở tương lai.
We are leaving by the 6:00 train tomorrow morning.
Come and see us next week if you are passing through London.
Một số chú ý:
Động từ tình thái không bao giờ được sử dụng ở hình thức tiếp diễn, gồm:
Các động từ về nhận thức: see, hear, notice, recognize, smell, feel.
Các động từ về cảm xúc: want, desire, refuse, forgive, wish, care, love, hate, adore, like, dislike, detest, object to.
Các động từ về suy nghĩ: think, feel, realize, understand, know, mean, suppose, believe, expect, remember, forget, mind, recollect, recall, trust.
Các động từ về sở hữu: own, have, belong, possess, owe.
Một số động từ khác: seem, signify, appear (= seem), call, concern, contain, fit, keep (= continuous), look, matter, need, suit, weigh.
Trợ động từ BE:
Dùng "is" với chủ từ là "he, she, it", dùng "are" với "you, we, they" và "am" với "I".
He is watching TV now.
They are learning english at the moment.
I am listening to radio.
Một số trạng từ thường dùng: now, at the moment.
Tư liệu tham khảo: English Grammar in Use & Oxford Advanced learner's Dictionary. Bài viết Thì hiện tại tiếp diễn (Present Continous) được soạn thảo bởi giáo viên
Related news
- Ngày Dân số Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày hiến máu Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hệ Mặt trời tiếng Anh là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Điều dưỡng tiếng Anh là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngân hàng tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Bóng đá tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thiết bị y tế tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Biển cả trong tiếng Anh là gì (16/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Entertainment là gì (09/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/