| Yêu và sống
Bàn thờ tiếng Anh
Bàn thờ: altar /ˈɔːltər/. Bàn có bày đèn, hương, hoa để cúng ông bà, tổ tiên.
Tại Việt Nam, bàn thờ phổ biến trong nơi ở của người Việt, hoặc nơi thờ cúng công cộng như đình chùa, nhà thờ họ.
Bàn thờ được phân loại theo mục đích thờ cúng bao gồm bàn thờ gia tiên, bàn thờ Phật, bàn thờ Chúa, bàn thờ tổ.
Phân loại theo mẫu mã thường dành cho tín ngưỡng thờ cúng tổ tiên của người Việt, bao gồm: bàn thờ chân vuông (các loại án gian và bàn ô xa), bàn thờ chân quỳ (sập thờ, bàn thờ chân quỳ dạ cá).
Bàn thờ được sản xuất bởi các cơ sở nhỏ lẻ, mang tính chất nghề truyền thống, kết hợp giữa nghề mộc và chạm khắc thủ công trên gỗ.
Một số mẫu câu về bàn thờ trong tiếng Anh:
The altar is a sacred place, children must not joke around there (bàn thờ là nơi linh thiêng, trẻ em không được đùa giỡn ở đó).
She used to sit in front of the altar and recite Buddhist scriptures every day (cô ấy thường ngồi trước bàn thờ và đọc kinh Phật mỗi ngày).
Grapefruit, oranges, apples are allowed to put on the altar (bưởi, cam, táo là những trái cây được phép đặt lên bàn thờ).
Bài viết bàn thờ tiếng Anh được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV
Related news
- Ngày Dân số Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày hiến máu Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hệ Mặt trời tiếng Anh là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Điều dưỡng tiếng Anh là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngân hàng tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Bóng đá tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thiết bị y tế tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Biển cả trong tiếng Anh là gì (16/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Entertainment là gì (09/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/