| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Anh về da mặt
25 từ vựng tiếng Anh về da mặt.
Wrinkles /’rɪŋkəlz/: nếp nhăn.
Freckle /’frɛkəl/: tàn nhan.
Pimple /’pɪmpəl/: mụn.
Rough skin /rʌf skɪn/: da xù xì.
Ruddy skin /’rʌdi skɪn/: da hồng hào.
Smooth skin /smuð skɪn/: da mịn.
Tanned skin /tænd skɪn/: da rám nắng.
Wrinkled skin /’rɪŋkəld skɪn/: da nhăn nheo.
Dark skin /dɑrk skɪn/: da tối màu.
Fair skin /fɛr skɪn/: da trắng.
Dry skin /draɪ skɪn/: da khô.
Mixed skin /mɪkst skɪn/: da hỗn hợp.
Oily skin /’ɔɪli skɪn/: da nhờn.
Soft skin /sɒft skɪn/: làn da mềm mại.
Olive skin /’ɑləv skɪn/: da xanh xao.
Pale skin /peɪl skɪn/: da vàng nhợt nhạt.
White skin /waɪt skɪn/: da trắng (thường dùng khi nói về màu da của chủng tộc).
Skin /skɪn/: da.
Face skin /feɪs skɪn/: da mặt.
Sallow skin /’sæl.əʊ skɪn/: da vàng vọt.
Swarthy skin /’swɔːði skɪn/: da ngăm đen.
Deep wrinkles /diːp ‘rɪŋ.kəl/: nếp nhăn sâu.
Facial wrinkles /’feɪ.ʃəl ‘rɪŋ.kəl/: nếp nhăn trên khuôn mặt.
Light skin /laɪt skɪn/: da sáng màu.
Colored skin /’kʌl.əd skɪn/: da màu.
Bài viết từ vựng tiếng Anh về da mặt được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV
Related news
- Ngày Dân số Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày hiến máu Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hệ Mặt trời tiếng Anh là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Điều dưỡng tiếng Anh là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngân hàng tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Bóng đá tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thiết bị y tế tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Biển cả trong tiếng Anh là gì (16/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Entertainment là gì (09/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/