Home » Các từ vựng tiếng Anh về trang sức
Today: 25-11-2024 04:51:11

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Các từ vựng tiếng Anh về trang sức

(Ngày đăng: 08-03-2022 22:11:44)
           
Trang sức là phụ kiện không thể thiếu cho cả nam và nữ. Các từ vựng tiếng Anh về trang sức như clasp, chain, pendant, bangle, earrings, hoop earrings.

Các từ vựng tiếng Anh về trang sức:

Clasp /klasp/: Cái móc, cái gài.

Sài Gòn Vina, các từ vựng tiếng Anh về trang sức Chain /tʃeɪn/: Chuỗi vòng cổ.

Pendant /'pendənt/: Mặt dây chuyền bằng đá quý.

Medallion /mi'dæljən/: Mặt dây chuyền tròn, bằng kim loại.

Bangle /'bæɳgl/: Vòng đeo ở cổ tay hay cánh tay.

Earrings /ˈɪrɪŋ/: Bông tai.

Hoop earrings / hʊp ˈɪrɪŋ /: Vòng đeo tai.

Pin /pɪn/: Cài gim cài áo.

Pearl necklace /pə:l 'neklis/: Dây chuyền ngọc trai.

Bracelet /'breislit/: Vòng đeo tay.

Cufflink /ˈkʌflɪŋk/: Khuy cài cổ tay áo.

Engagement ring : Nhẫn đính hôn.

Wedding ring /ˈwɛdɪŋ riɳ/: Nhẫn cưới.

signet ring /´signit riɳ/: Nhẫn có khắc hình phía trên.

charm /tʃɑːrm/: Những vật trang trí nhỏ.

Piercing  /ˈpɪrsɪŋ/: Khuyên.

Watch /wɑːtʃ/: Đồng hồ.

Watchband /ˈwɔtʃbænd/: Dây đồng hồ đeo tay.

Strand of beads/strænd əv biːds/: Chuỗi hạt.

Tie clip /taɪ klɪp/: Cái kẹp cà vạt.

Clip-on earring /klɪp ɒn ˈɪə.rɪŋ/: Khuyên tai gài.

Pierced earring /pɪəsid ˈɪə.rɪŋ/: Bông tai xỏ.

Tiepin /taɪ.pɪn/: Ghim cài cà vạt.

Bài viết các từ vựng tiếng Anh về trang sức được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news