| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Anh về SKINCARE
20 từ vựng tiếng Anh về SKINCARE.
UV protective cream: Kem chống nắng.
Non - alcohol - containing lotion: Kem dưỡng ẩm cho da không chứa cồn.
Skin lotion: Dung dịch làm săn da.
Face mask: Mặt nạ.
Body mask: Mặt nạ toàn thân (thường là dạng kem).
Mineral water spray: Xịt khoáng.
Serum: Tinh dầu.
For Sensitive skin: Dành cho da nhạy cảm.
Oil free: Sản phẩm không có dầu hoặc chất lanolin, không làm bít chân lông và làm da khó chịu, nhất là đối với da dầu.
For Dry skin: Dành cho da khô.
For oily skin: Dành cho da dầu.
For combination skin: Dành cho da hỗn hợp.
For mature skin: Dành cho da lão hóa (là làn da trưởng thành thường 30 trở lên).
For demanding skin: Dành cho da lão hóa sớm (là loại da từ 20 đến 30 tuổi).
Hydrating: Dưỡng ẩm.
Irritate: Kích ứng, kích thích.
Skin conditions: Tình hình về da, chứng bệnh của da.
Controls oil production: Kiểm soát việc tiết dầu trên da.
Fragrance - free: Không chứa hương liệu.
Non - perfumed lotion: Loại kem dưỡng ẩm không mùi.
Bài viết từ vựng tiếng Anh về SKINCARE được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV
Related news
- Ngày Dân số Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày hiến máu Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hệ Mặt trời tiếng Anh là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Điều dưỡng tiếng Anh là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngân hàng tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Bóng đá tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thiết bị y tế tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Biển cả trong tiếng Anh là gì (16/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Entertainment là gì (09/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/