Home » Từ vựng tiếng Anh về SKINCARE
Today: 20-04-2024 14:00:54

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Anh về SKINCARE

(Ngày đăng: 08-03-2022 22:09:23)
           
Đa số chị em phụ nữ có đều có sở thích mua mĩ phẩm không thể bỏ qua các từ vựng tiếng Anh về SKINCARE. Từ vựng tiếng Anh về SKINCARE: Concealer: kem che khuyết điểm, day cream: kem dưỡng ngày, blush: phấn hồng

20 từ vựng tiếng Anh về SKINCARE.

Sài Gòn Vina, Từ vựng tiếng Anh về SKINCARE UV protective cream: Kem chống nắng.

Non - alcohol - containing lotion: Kem dưỡng ẩm cho da không chứa cồn.  

Skin lotion: Dung dịch làm săn da.  

Face mask: Mặt nạ.

Body mask: Mặt nạ toàn thân (thường là dạng kem).

Mineral water spray: Xịt khoáng.

Serum: Tinh dầu.

For Sensitive skin: Dành cho da nhạy cảm.

Oil free: Sản phẩm không có dầu hoặc chất lanolin, không làm bít chân lông và làm da khó chịu, nhất là đối với da dầu.

For Dry skin: Dành cho da khô.

For oily skin: Dành cho da dầu.

For combination skin: Dành cho da hỗn hợp.

For mature skin: Dành cho da lão hóa (là làn da trưởng thành thường 30 trở lên).

For demanding skin: Dành cho da lão hóa sớm (là loại da từ 20 đến 30 tuổi).

Hydrating: Dưỡng ẩm.

Irritate: Kích ứng, kích thích.

Skin conditions: Tình hình về da, chứng bệnh của da.

Controls oil production: Kiểm soát việc tiết dầu trên da.  

Fragrance - free: Không chứa hương liệu.

Non - perfumed lotion: Loại kem dưỡng ẩm không mùi.  

Bài viết từ vựng tiếng Anh về SKINCARE được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news