Home » Trường trung học cơ sở bằng tiếng Anh
Today: 26-12-2024 13:05:49

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Trường trung học cơ sở bằng tiếng Anh

(Ngày đăng: 08-03-2022 22:09:30)
           
Trường trung học cơ sở là junior high school: là một bậc trong hệ thống giáo dục ở Việt Nam, trên tiểu học cấp 1 và dưới trung học phổ thông cấp 3.

Một số mẫu câu liên quan đến trường trung học cơ sở trong tiếng Anh:

In Malaysia, the middle school equivalent is called lower secondary school which consists of students from 13 to 15 age.

Tại Malaysia, trung học tương đương được gọi là trường trung học cơ sở trong đó bao gồm học sinh từ 13 đến 15 tuổi.

Sài Gòn Vina, Trường trung học cơ sở bằng tiếng Anh

 In junior high school, I worked on the school newspaper and made cartoons.

Ở trường trung học cơ sở, tôi làm việc trên báo trường và làm phim hoạt hình.

By junior high, my classmates were wearing lipstick and a little makeup, but for me that was taboo.

Đến trung học cơ sở, các bạn cùng lớp của tôi đã tô son và trang điểm một chút, nhưng đối với tôi đó là điều cấm kỵ.

Perhaps he or she was a junior high school teacher who once commented that your writing skills were far below average.

Có lẽ anh ấy hoặc cô ấy là một giáo viên trung học cơ sở, người đã từng nhận xét rằng kỹ năng viết của bạn dưới mức trung bình.

Southwest Junior High is surveying parents about their children wearing uniforms.

Trường trung học cơ sở Tây Nam đang khảo sát các bậc cha mẹ về việc con cái họ mặc đồng phục.

Most of us think the teachers are easier to approach in junior high school.

Hầu hết chúng ta nghĩ rằng các giáo viên dễ dàng tiếp cận hơn ở trường trung học cơ sở.

They spend six years in elementary education and three years in junior high school.
Họ dành sáu năm trong giáo dục tiểu học và ba năm ở trường trung học cơ sở.

Bài viết trường trung học cơ sở bằng tiếng Anh được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news