| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Anh về chăm sóc da
25 từ vựng tiếng Anh về chăm sóc da.
Body lotion: Kem dưỡng ẩm toàn thân.
Cleanser: Sữa rửa mặt.
Day cream: Kem dưỡng ngày.
Eye treatment: Dưỡng da vùng mắt.
Foot lotion: Kem dưỡng thể chân.
Lotion: Nước hoa hồng.
Mask: Mặt nạ dưỡng da.
Night cream: Kem dưỡng da ban đêm.
Scrub: Tẩy tế bào chết.
Sun screen: Kem chống nắng.
Defense: Sản phẩm bảo vệ da.
Minerals: Khoáng chất.
Moisturizer: Sản phẩm dưỡng ẩm da.
Anti - aging: Chống lão hóa.
Antioxidant - rich: Sản phẩm chống chất oxy hóa
Clarifying: Làm sáng da.
Cleansing: Làm sạch.
Cooling: Làm mát.
Crease - resistant: Chống nhăn.
Deep - cleansing: Làm sạch sâu.
Emollient: Làm mềm.
Even - toned: Nước cân bằng da.
Exfoliating: Tẩy da.
Firm: Săn chắc.
Flawless: Không tì vết.
Bài viết từ vựng tiếng Anh về chăm sóc da được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV
Related news
- Ngày Dân số Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày hiến máu Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hệ Mặt trời tiếng Anh là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Điều dưỡng tiếng Anh là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngân hàng tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Bóng đá tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thiết bị y tế tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Biển cả trong tiếng Anh là gì (16/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Entertainment là gì (09/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/