Home » Từ vựng tiếng Anh về chăm sóc da
Today: 25-04-2024 00:57:28

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Anh về chăm sóc da

(Ngày đăng: 08-03-2022 22:09:36)
           
Chăm sóc da là vấn đề mà con gái thường quan tâm đến. Chăm sóc da để có làn da trắng, đẹp, giúp bạn tự tin mỗi khi ra ngoài. Một số từ vựng tiếng Anh về chăm sóc da: For Sensitive skin: dành cho da nhạy cảm, clog pore: mụn cám,

25 từ vựng tiếng Anh về chăm sóc da.

Body lotion: Kem dưỡng ẩm toàn thân.  

Sài Gòn Vina, Từ vựng tiếng Anh về chăm sóc daCleanser: Sữa rửa mặt.  

Day cream: Kem dưỡng ngày.  

Eye treatment: Dưỡng da vùng mắt.  

Foot lotion: Kem dưỡng thể chân.  

Lotion: Nước hoa hồng. 

Mask: Mặt nạ dưỡng da.  

Night cream: Kem dưỡng da ban đêm.  

Scrub: Tẩy tế bào chết.  

Sun screen: Kem chống nắng.  

Defense: Sản phẩm bảo vệ da.  

Minerals: Khoáng chất.  

Moisturizer: Sản phẩm dưỡng ẩm da.  

Anti - aging: Chống lão hóa.  

Antioxidant - rich: Sản phẩm chống chất oxy hóa

Clarifying: Làm sáng da. 

Cleansing: Làm sạch.  

Cooling: Làm mát.  

Crease - resistant: Chống nhăn.  

Deep - cleansing: Làm sạch sâu. 

Emollient: Làm mềm.  

Even - toned: Nước cân bằng da.  

Exfoliating: Tẩy da.

Firm: Săn chắc.  

Flawless: Không tì vết.  

Bài viết từ vựng tiếng Anh về chăm sóc da được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news