| Yêu và sống
Thẳng thắn tiếng Anh là gì
Thẳng thắn tiếng Anh ngoài từ straightforward thì còn có các từ như forthright, square, direct, frankly, openly.
Thẳng thắn là một đức tính tốt nhưng thẳng thắn quá thường hay mất lòng.
Một số ví dụ về thẳng thắn trong tiếng Anh:
They are very straightforward in thought and action.
Họ rất thẳng thắn trong lối suy nghĩ và hành động.
A real man is honest and forthright, and trustworthy.
Một người đàn ông thực sự thì thẳng thắn, thật thà, và đáng tin cậy.
They haven't really squared with you guys about this problem.
Họ vẫn chưa thực sự thẳng thắn với các bạn về vấn đề này.
In the preface to his translation, he explained his reasons with typical directness.
Trong lời tựa cho bản dịch của ông, ông thẳng thắn giải thích các lý do của mình.
I didn't think you are quite frankly.
Tôi đã không nghĩ là cô rất thẳng thắn.
They will be willing to talk kindly but openly when needed.
Họ sẽ sẵn sàng nói chuyện một cách nhân từ, nhưng thẳng thắn khi cần.
Bài viết thẳng thắn tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV
Related news
- Ngày Dân số Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày hiến máu Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hệ Mặt trời tiếng Anh là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Điều dưỡng tiếng Anh là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngân hàng tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Bóng đá tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thiết bị y tế tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Biển cả trong tiếng Anh là gì (16/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Entertainment là gì (09/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/