| Yêu và sống
Tiếng Anh chuyên ngành giáo dục mầm non
Giáo dục mầm non là cấp học đầu tiên trong hệ thống giáo dục, đặt nền móng cho sự phát triển của trẻ em về thể chất, nhận thức, tình cảm xã hội và thẩm mỹ.
Một số tự vựng tiếng Anh chuyên ngành giáo dục mầm non:
Nursery school: Mầm non.
Kindergarten, pre - school: Mẫu giáo.
Early Education Department: Ban giáo dục mầm non.
ECE (Early Childhood Education): Giáo dục mầm non.
Enrichment program: Chương trình bồi dưỡng.
Preschool student: Học sinh mầm non.
Preschool teacher: Giáo viên mầm non.
Parent - Teacher Association: Hội phụ huynh - Giáo viên.
Student record: Hồ sơ học sinh.
School - based health center: Trung tâm y tế tại trường.
Break, recess: Nghỉ giải lao giữa giờ.
Do exercise: Tập thể dục.
Summer vacation: Nghỉ hè.
Extra curriculum: Ngoại khóa.
Enrollment: Nhập học.
Exercise: Bài tập.
Lesson, unit: Bài học.
Classroom: Phòng học.
Mark, score, grade: Điểm số.
Grading schedule: Bảng điểm.
Bài viết tiếng Anh chuyên ngành giáo dục mầm non được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV
Related news
- Ngày Dân số Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày hiến máu Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hệ Mặt trời tiếng Anh là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Điều dưỡng tiếng Anh là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngân hàng tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Bóng đá tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thiết bị y tế tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Biển cả trong tiếng Anh là gì (16/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Entertainment là gì (09/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/