| Yêu và sống
Nhà hàng tiệc cưới tiếng Anh là gì
Một số mẫu câu liên quan đến nhà hàng tiệc cưới tiếng Anh:
He parked the car at the wedding restaurant and turned to her.
Anh ấy đỗ xe ở nhà hàng tiệc cưới và quay sang cô.
I'm on my way to the wedding restaurant.
Tôi đang trên đường đến nhà hàng tiệc cưới.
All his kin were at the wedding restaurant.
Tất cả họ hàng của anh ta đều ở nhà hàng tiệc cưới.
He and Helen celebrated their wedding in a restaurant last year.
Anh và Helen tổ chức lễ cưới tại một nhà hàng vào năm ngoái.
Several people made speeches at the wedding restaurant.
Một số người đã phát biểu tại nhà hàng tiệc cưới.
Jack and Kim celebrated their twentieth wedding anniversary in January.
Jack và Kim đã tổ chức lễ kỷ niệm 20 năm ngày cưới vào tháng Giêng.
We always celebrate our wedding anniversary with dinner in an expensive restaurant.
Chúng tôi luôn kỷ niệm ngày cưới với bữa tối tại một nhà hàng đắt tiền.
There will be a wedding at the restaurant on Saturday.
Sẽ có một đám cưới tại nhà hàng vào thứ bảy.
Peter is laying in with good red wine for his wedding party.
Peter đang đặt rượu vang đỏ tốt cho tiệc cưới của mình.
Bài viết nhà hàng tiệc cưới tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV
Related news
- Ngày Dân số Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày hiến máu Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hệ Mặt trời tiếng Anh là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Điều dưỡng tiếng Anh là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngân hàng tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Bóng đá tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thiết bị y tế tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Biển cả trong tiếng Anh là gì (16/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Entertainment là gì (09/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/