Home » Tiếng Anh chuyên ngành Phun xăm thẩm mỹ
Today: 26-12-2024 12:29:35

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Tiếng Anh chuyên ngành Phun xăm thẩm mỹ

(Ngày đăng: 08-03-2022 22:04:10)
           
Tiếng Anh chuyên ngành phun xăm thẩm mỹ được xem là cần thiết cho nhân viên phun xăm thẩm mỹ để phục vụ khách nước ngoài. Một số từ vựng tiếng Anh về phun xăm thẩm mỹ: Cosmetic, surgery, plastic surger, beautify

Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành phun xăm thẩm mỹ.

Inkjet tattoo: Phun xăm thẩm mỹ.

Lip tattoo: Xăm môi.

Sài Gòn Vina, Tiếng Anh chuyên ngành Phun xăm thẩm mỹEyebrows tattoo: Xăm chân mày.

Thin eyebrows: Chân mày mỏng.

Thick eyebrows: Chân mày dày.

Sculpture: Điêu khắc.

3D eyebrows sculpture: Điêu khắc chân mày 3D.

Eyelid tattoo: Xăm mí mắt.

Tattoo spraying technology: Công nghệ phun xăm.

Safety assurance: Đảm bảo an toàn.

Coloring technique: Kỹ thuật tạo màu.

Dark lips: Môi thâm.

Ruddy lips: Môi hồng hào.

Full lips: Môi căng mọng.

Lip border: Viền môi.

Tattoo spraying machine: Máy phun xăm.

3D Crystal Lip Spray (Collagen): Phun môi Pha lê 3D (Collagen).

Nano needle: Kim nano.

Epidermis: Lớp thượng bì.

Combine tattoo spray with canopy eyebrows powder: Kết hợp phun xăm với tán bột chân mày.

Natural eyebrows: Lông mày tự nhiên.

Korean eyebrows embroidery: Thêu chân mày Hàn Quốc.

Tattoo sprayer: Thợ phun xăm.

Tattoo ink: Mực xăm.

Bài viết tiếng Anh chuyên ngành phun xăm thẩm mỹ được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news