| Yêu và sống
Hiền lành tiếng Anh là gì
Hiền lành tiếng Anh là gentle /ˈdʒentl/. Đây là tính từ chỉ tính cách của những người hiền lành và tốt bụng.
Người hiền lành là người không có những hành động gây hại cho bất kỳ ai.
Một số ví dụ về hiền lành trong tiếng Anh:
He is a gentle and humane because he always helps everyone.
Anh ấy là một người hiền lành và nhân đạo bởi vì anh ấy luôn giúp đỡ mọi người.
She is very gentle.
Cô ấy rất hiền lành.
Ecotourists travel from around the country to swim alongside gentle but playful fishes at Epi Island.
Các nhà du lịch sinh thái từ nhiều quốc gia đến đảo Epi để được bơi lội cùng với những con cá hiền lành nhưng thích vui đùa.
He is a gentle, hardworking and principled.
Anh ta là một người hiền lành, chăm chỉ và nguyên tắc.
Let's help this nice man get his jewel back.
Hãy giúp người đàn ông hiền lành này lấy lại viên ngọc của mình.
She says that the meek shall inherit the earth.
Cô ấy nói rằng những người hiền lành nên thừa hưởng trái đất.
Bài viết hiền lành tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV
Related news
- Ngày Dân số Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày hiến máu Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hệ Mặt trời tiếng Anh là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Điều dưỡng tiếng Anh là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngân hàng tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Bóng đá tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thiết bị y tế tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Biển cả trong tiếng Anh là gì (16/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Entertainment là gì (09/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/