| Yêu và sống
Điềm tĩnh tiếng Anh là gì
Điềm tĩnh tiếng Anh là calm /kaːm/. Điềm tĩnh là giữ cho tâm trạng an bình, không nóng nảy bực tức hay vui buồn quá mức.
Điềm tĩnh là một trong những biểu hiện của một người có bản lĩnh.
Người giữ được sự điềm tĩnh sẽ ít khi bị ngoại cảnh tác động vào, giúp cho họ có sự sáng suốt cần thiết khi nhận định những vấn đề xảy ra.
Từ đó họ sẽ có cách xử lý kịp thời theo những phương pháp tích cực, hữu hiệu nhất.
Một số ví dụ về điềm tĩnh trong tiếng Anh:
Such a sweet and steady girl!
Thật là một cô gái dịu dàng và điềm tĩnh.
The job you're being considered for requires calm and cool diplomacy.
Công việc mà bạn đang được xem xét đòi hỏi sự điềm tĩnh và khéo léo.
My father is a calm and pensive man, yet injustice angered him.
Cha tôi là một người đàn ông điềm tĩnh và trầm ngâm nhưng sự bất công khiến ông ấy tức giận.
I used to be tempered, but now I have become more sedate.
Tôi đã từng nóng nảy nhưng bây giờ tôi đã trở nên trầm tính hơn.
Each soldier must equip himself with composure and courage.
Mỗi người lính phải trang bị cho mình sự điềm tĩnh và can đảm.
Bài viết điềm tĩnh tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV
Related news
- Ngày Dân số Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày hiến máu Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hệ Mặt trời tiếng Anh là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Điều dưỡng tiếng Anh là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngân hàng tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Bóng đá tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thiết bị y tế tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Biển cả trong tiếng Anh là gì (16/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Entertainment là gì (09/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/