Home » Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành massage
Today: 27-04-2024 11:09:16

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành massage

(Ngày đăng: 08-03-2022 21:56:15)
           
Massage là một dịch vụ phát triển tại các Spa được nhiều người ưa chuộng. Massage mang lại cảm giác thư giãn, thoải mái, dễ chịu cho người người dùng dịch vụ này. Học từ vựng chuyên ngành massage

Một số câu tiếng Anh chuyên ngành massage:

sài gòn vina, từ vựng tiếng Anh chuyên ngành massage Would you like to have a body massage?

Quý khách muốn mát xa toàn thân phải không?

How many hours of massage would you like?

Quý khách muốn mát xa bao nhiêu giờ?

Do you have any problems with any part of your body?

Quý khách có vấn đề gì trên cơ thể không?

Would you like to have a foot massage?

Quý khách muốn mát xa bàn chân phải không?

We have one hour and two hours services. Which one do you like?

Chúng tôi có dịch vụ mát xa 1 giờ và 2 giờ. Quý khách muốn dịch vụ nào?

What type of massage should I book?

Tôi nên chọn loại mát xa gì?

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành massage:

Supine /sju:'pain/: nằm ngửa.

Prone /prone/: nằm sóng soài.

Edema /i:'di:mə/: chứng phù.

Ischemia /is'ki:miə/: chứng thiếu máu cục bộ.

Manipulation /mə,nipju'leiʃn/: sự vận dụng bằng tay.

Palpation /pæl'peiʃn/: sự sờ nắn.

Safe Touch /seif tʌtʃ/: tiếp xúc an toàn.

Back /bæk/: lưng.

Backache /ˈbækeɪk/: đau lưng.

Bài viết từ vựng tiếng Anh chuyên ngành massage được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news