| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành massage
Một số câu tiếng Anh chuyên ngành massage:
Would you like to have a body massage?
Quý khách muốn mát xa toàn thân phải không?
How many hours of massage would you like?
Quý khách muốn mát xa bao nhiêu giờ?
Do you have any problems with any part of your body?
Quý khách có vấn đề gì trên cơ thể không?
Would you like to have a foot massage?
Quý khách muốn mát xa bàn chân phải không?
We have one hour and two hours services. Which one do you like?
Chúng tôi có dịch vụ mát xa 1 giờ và 2 giờ. Quý khách muốn dịch vụ nào?
What type of massage should I book?
Tôi nên chọn loại mát xa gì?
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành massage:
Supine /sju:'pain/: nằm ngửa.
Prone /prone/: nằm sóng soài.
Edema /i:'di:mə/: chứng phù.
Ischemia /is'ki:miə/: chứng thiếu máu cục bộ.
Manipulation /mə,nipju'leiʃn/: sự vận dụng bằng tay.
Palpation /pæl'peiʃn/: sự sờ nắn.
Safe Touch /seif tʌtʃ/: tiếp xúc an toàn.
Back /bæk/: lưng.
Backache /ˈbækeɪk/: đau lưng.
Bài viết từ vựng tiếng Anh chuyên ngành massage được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV
Related news
- Ngày Dân số Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày hiến máu Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hệ Mặt trời tiếng Anh là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Điều dưỡng tiếng Anh là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngân hàng tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Bóng đá tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thiết bị y tế tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Biển cả trong tiếng Anh là gì (16/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Entertainment là gì (09/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/