Home » Từ vựng tiếng Anh ngành thẩm mỹ
Today: 26-12-2024 12:02:30

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Anh ngành thẩm mỹ

(Ngày đăng: 08-03-2022 22:01:11)
           
Tiếng Anh ngành thẩm mỹ cũng cần thiết cho những người làm trong ngành này. Từ vựng tiếng Anh ngành thẩm mỹ: Antiwrinkle: tẩy nếp nhăn, cosmetic surgery: phẫu thuật thẩm mỹ, back liposuction: hút mỡ lưng

30 từ vựng tiếng Anh ngành thẩm mỹ.

Cosmetic surgery: Phẫu thuật thẩm mỹ.  

Maxillo - facial surgery: Phẫu thuật hàm mặt.

Sài Gòn Vina, Từ vựng tiếng Anh ngành thẩm mỹ Orthopedic surgery: Phẫu thuật chỉnh hình.

Plastic surgery: Phẫu thuật tạo hình.

Reconstructive surgery: Phẫu thuật phục hồi.

Dental surgery: Phẫu thuật nha khoa.

Beauty salon: Thẩm mỹ viện.

Liposuction: Hút mỡ.

Fat reduction: Giảm béo.

Raising the nose: Nâng mũi.

Breast enhancement: Nâng ngực.

Cut eyes: Cắt mắt.

Trim the Chin: Gọt cằm.

Trim Maxillofacial: Gọt xương hàm.

Trim face: Gọt mặt.

Facial liposuction: Hút mỡ mặt.

Arm liposuction: Hút mỡ tay.

Thigh liposuction: Hút mỡ đùi.

Buttocks liposuction: Hút mỡ mông.

Back liposuction: Hút mỡ lưng.

Abdominal liposuction: Hút mỡ bụng.

Liposuction eye puffiness: Hút mỡ bọng mắt.

Stretch the skin: Căng da.

Hair removal: Triệt lông.

Chin face V line: Độn cằm vline.

Body slimming: Giảm béo toàn thân.

Skin peeling: Lột da chết, tẩy da chết sâu.

Skin cleaning: Làm sạch da.

Skin Tightening: Làm căng da.

Skin Toning: Cải thiện màu da.

Bài viết từ vựng tiếng Anh ngành thẩm mỹ được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news