Home » Tiếng Anh cho nhân viên tổng đài
Today: 19-04-2024 20:43:34

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Tiếng Anh cho nhân viên tổng đài

(Ngày đăng: 08-03-2022 21:52:33)
           
Một số từ vựng tiếng Anh cho nhân viên tổng đài: recording: ghi âm lại cuộc gọi, self - service: tự phục vụ, omnichannel: trải nghiệm khách hàng đa kênh tích hợp, agent: điện thoại viên.

Một số thuật ngữ về tiếng Anh cho nhân viên tổng đài:

Inbound:  Chỉ các hoạt động mà doanh nghiệp tiếp nhận liên lạc từ phía khách hàng.

Sài Gòn Vina, Tiếng Anh cho nhân viên tổng đài Outbound: Chỉ các hoạt động mà doanh nghiệp chủ động liên lạc đến khách hàng.

Telesale: Bán hàng qua điện thoại.

Customer Service Representatives: Tổng đài viên, điện thoại viên.

Voice over Internet Protocol: Tổng đài điện thoại hoạt động trên nền tảng mạng Internet.

Advance Quality Management: Quản lý và kiểm soát chất lượng.

List & Campaign Management: Quản lý chiến dịch outbound.

Workforce Management: Quản lý nguồn nhân lực.

Automatic Call Distribution: Hệ thống phân bổ cuộc gọi tự động.

Routing: Định tuyến cuộc gọi.

Customer Relationship Management: Phần mềm quản lý khách hàng.

Interactive Voice Response: Tương tác thoại tự động.

Queue: Hàng đợi trên kênh điện thoại.

Private Branch Exchange: Hệ thống tổng đài nội bộ.

Business Process Outsourcing: Gia công một công đoạn kinh doanh nào đó và hoạt động trên danh nghĩa của doanh nghiệp đó.

Telemarketing: tiếp thị qua điện thoại.

Bài viết tiếng Anh cho nhân viên tổng đài được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news