| Yêu và sống
Tiếng Anh cho nhân viên tổng đài
Một số thuật ngữ về tiếng Anh cho nhân viên tổng đài:
Inbound: Chỉ các hoạt động mà doanh nghiệp tiếp nhận liên lạc từ phía khách hàng.
Outbound: Chỉ các hoạt động mà doanh nghiệp chủ động liên lạc đến khách hàng.
Telesale: Bán hàng qua điện thoại.
Customer Service Representatives: Tổng đài viên, điện thoại viên.
Voice over Internet Protocol: Tổng đài điện thoại hoạt động trên nền tảng mạng Internet.
Advance Quality Management: Quản lý và kiểm soát chất lượng.
List & Campaign Management: Quản lý chiến dịch outbound.
Workforce Management: Quản lý nguồn nhân lực.
Automatic Call Distribution: Hệ thống phân bổ cuộc gọi tự động.
Routing: Định tuyến cuộc gọi.
Customer Relationship Management: Phần mềm quản lý khách hàng.
Interactive Voice Response: Tương tác thoại tự động.
Queue: Hàng đợi trên kênh điện thoại.
Private Branch Exchange: Hệ thống tổng đài nội bộ.
Business Process Outsourcing: Gia công một công đoạn kinh doanh nào đó và hoạt động trên danh nghĩa của doanh nghiệp đó.
Telemarketing: tiếp thị qua điện thoại.
Bài viết tiếng Anh cho nhân viên tổng đài được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV
Related news
- Ngày Dân số Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày hiến máu Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hệ Mặt trời tiếng Anh là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Điều dưỡng tiếng Anh là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngân hàng tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Bóng đá tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thiết bị y tế tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Biển cả trong tiếng Anh là gì (16/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Entertainment là gì (09/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/