Home » Từ vựng tiếng Anh trong bán hàng
Today: 25-11-2024 04:30:00

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Anh trong bán hàng

(Ngày đăng: 08-03-2022 19:00:38)
           
Tiếng Anh ngành bán hàng cũng rất cần thiết cho người làm trong lĩnh vực này. Một số từ vựng tiếng Anh trong ngành bán hàng như after sales service, buyer, agent, chain store, client.

Các từ vựng tiếng Anh trong bán hàng:

After sales service: dịch vụ sau bán hàng.

Sài Gòn Vina, từ vựng tiếng Anh trong bán hàng

 Agent /ˈeɪdʒənt/: đại lý.

B2B e - commerce (B2B: viết tắt của từ business to business): thương mại điện tử liên công ty.

B2C e - commerce (B2C: viết tắt của từ business to customer): mua bán trực tiếp từ nhà sản xuất đến thẳng tay người tiêu dùng mà không qua trung gian.

Benchmark /´bentʃ¸ma:k/: chuẩn mực, tiêu chuẩn về giá hoặc về chất lượng của sản phẩm.

Buyer /´baiə/: người mua.

Chain store: chuỗi cửa hàng.

Client /´klaiənt/: khách hàng.

Convenience store /kən'vi:njəns stɔ:/: cửa hàng tiện ích.

Coupon /ˈkupɒn stɔ:/: phiếu mua hàng.

Deal /di:l/: thỏa thuận mua bán.

Direct investment: đầu tư trực tiếp.

Discount /'diskaunt/: chiết khấu.

E - commerce: thương mại điện tử.

Franchise /ˈfræntʃaɪz/: đặc quyền.

Guarantee /ˌgærənˈti/: bảo hành.

In stock: còn hàng.

Out of stock: hết hàng.

Packaging: bao bì.

Product line: dòng sản phẩm.

Promotion: khuyến mãi.

Prospect /´prɔspekt/: khách hàng tiềm năng.

Refund: hoàn tiền.

Representative sales /repri'zentətiv/: đại diện bán hàng.

Retail /ˈriteɪl, rɪˈteɪl/: bán lẻ.

Seller: người bán.

Special offer: ưu đãi đặc biệt.

Bài viết từ vựng tiếng Anh trong bán hàng được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news