Home » Từ vựng tiếng Anh về sale
Today: 29-03-2024 06:45:41

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Anh về sale

(Ngày đăng: 08-03-2022 18:59:54)
           
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành sale dành cho người học ngành sale. Từ vựng tiếng Anh về sale thông dụng: Exclusive sale: bán độc quyền, retail sales: hàng bán lẻ, sale by aution: bán đấu giá.

25 từ vựng tiếng Anh về sale.

To sell a bear (v): Bán khống, bán non.

To sell above the price (v): Bán trên giá.

To sell at a loss (v): Bán lỗ vốn.

Sài Gòn Vina, Từ vựng tiếng Anh về sale To sell at a profit (v): Bán có lời.

To sell at best (v): Bán chạy, bán đắt hàng.

Spot sale (n): Bán hàng ngay.

Terms sale (n): Bán theo điều kiện.

Trial sale (n): Bán thử.

Sale - ring (n): Khu vực người mua.

Sale - room (n): Phòng bán đấu giá.

Salesgirl (n): Người chào hàng nữ.

To sell at a discount (v): Bán có chiết khấu.

Salesman (n): Người chào hàng nam.

To sell on sample (v): Bán theo mẫu.

Salaried salesman (n): Người chào hàng ăn lương.

Independent salesman (n): Người chào hàng tự do.

To sell wholesale (v): Bán sỉ.

Seller (n): Người bán hàng, thứ bán được, đồ bán được.

Bulk sale: Bán sỉ, bán số lượng lớn.

Salesmanship (n): Nghệ thuật bán hàng.

Selling price (n): Giá bán.

Salesperson (n): Người bán hàng, người chào hàng.

Sales talk (n): Lời chào hàng.

Private sale (n): Sự bán theo thỏa thuận riêng.

Public sale (n): Sự bán đấu giá.

Bài viết từ vựng tiếng Anh về sale được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news