Home » Từ vựng tiếng Anh về đám cưới
Today: 27-12-2024 03:11:08

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Anh về đám cưới

(Ngày đăng: 08-03-2022 18:53:30)
           
Học tiếng Anh theo chủ đề là một trong các phương pháp giúp bạn có vốn từ vựng tiếng Anh rộng lớn. Một số từ vựng tiếng Anh về chủ đề đám cưới như bride, bridegroom, best man, bridesmaid.

Từ vựng tiếng Anh về đám cưới:

Bride /braɪd/: cô dâu.

Bridegroom /ˈbraɪdɡruːm/: chú rể.

Sài Gòn Vina, từ vựng tiếng Anh về đám cưới Best man /ˌbest ˈmæn/: phù rể.

Bridesmaid /ˈbraɪdzmeɪd/: phù dâu.

Vow /vaʊ/: lời thề.

Toast /toʊst/: uống mừng.

Wedding dress /ˈwedɪŋ dres/: váy cưới.

Wedding ring /ˈwedɪŋ rɪŋ/: nhẫn cưới.

Wedding cake /ˈwedɪŋ keɪk/: bánh cưới.

Bouquet /bʊˈkeɪ/: bó hoa.

Veil /veɪl/: màn che mặt.

Tuxedo /tʌkˈsiːdoʊ/: áo đuôi tôm (lễ phục).

Wedding party /’wediɳ pɑ:ti/: tiệc cưới.

Honeymoon /´hʌnimu:n/: tuần trăng mật.

Các ví dụ liên quan đến từ vựng tiếng Anh về đám cưới:

The bridesmaids wore identical pink and green dresses.

Các phù dâu mặc những chiếc váy màu hồng và xanh lá cây giống hệt nhau.

It’s bad luck for the groom to see the bride before the wedding.

Sẽ là không may mắn nếu chú rể nhìn thấy cô dâu trước lễ cưới.

Whether your wedding style tends toward the tradition or the morden, these wedding bouquet options are a feast for the eyes.

Cho dù phong cách đám cưới của bạn có xu hướng truyền thống hay hiện đại thì những bó hóa cưới được lựa chọn sẽ là bữa tiệc mãn nhãn.

Bài viết từ vựng tiếng Anh về đám cưới được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news