| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Anh về đám cưới
Từ vựng tiếng Anh về đám cưới:
Bride /braɪd/: cô dâu.
Bridegroom /ˈbraɪdɡruːm/: chú rể.
Best man /ˌbest ˈmæn/: phù rể.
Bridesmaid /ˈbraɪdzmeɪd/: phù dâu.
Vow /vaʊ/: lời thề.
Toast /toʊst/: uống mừng.
Wedding dress /ˈwedɪŋ dres/: váy cưới.
Wedding ring /ˈwedɪŋ rɪŋ/: nhẫn cưới.
Wedding cake /ˈwedɪŋ keɪk/: bánh cưới.
Bouquet /bʊˈkeɪ/: bó hoa.
Veil /veɪl/: màn che mặt.
Tuxedo /tʌkˈsiːdoʊ/: áo đuôi tôm (lễ phục).
Wedding party /’wediɳ pɑ:ti/: tiệc cưới.
Honeymoon /´hʌnimu:n/: tuần trăng mật.
Các ví dụ liên quan đến từ vựng tiếng Anh về đám cưới:
The bridesmaids wore identical pink and green dresses.
Các phù dâu mặc những chiếc váy màu hồng và xanh lá cây giống hệt nhau.
It’s bad luck for the groom to see the bride before the wedding.
Sẽ là không may mắn nếu chú rể nhìn thấy cô dâu trước lễ cưới.
Whether your wedding style tends toward the tradition or the morden, these wedding bouquet options are a feast for the eyes.
Cho dù phong cách đám cưới của bạn có xu hướng truyền thống hay hiện đại thì những bó hóa cưới được lựa chọn sẽ là bữa tiệc mãn nhãn.
Bài viết từ vựng tiếng Anh về đám cưới được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV
Related news
- Ngày Dân số Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày hiến máu Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hệ Mặt trời tiếng Anh là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Điều dưỡng tiếng Anh là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngân hàng tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Bóng đá tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thiết bị y tế tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Biển cả trong tiếng Anh là gì (16/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Entertainment là gì (09/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/