| Yêu và sống
Đi uống cà phê tiếng Anh là gì
Đi uống cà phê tiếng Anh là come for a coffee, phiên âm là /kʌm fə(r) ə ˈkɒfi/.
Một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến đi uống cà phê:
Coffee bean: Hạt cà phê.
Coffee powder: Bột cà phê.
Filter: Phin pha cà phê.
Decaffeinated coffee, decaf coffee: Loại cà phê không chứa chất cafein.
Instant coffee: Cà phê hòa tan.
Iced coffee: Cà phê đá.
Iced coffee with milk: Cà phê sữa đá.
Hot coffee: Cà phê đen nóng.
Hot coffee with milk: Cà phê sữa nóng.
Iced/hot coffee with fresh milk: Bạc xỉu đá/nóng.
Ice blended coffee: Cà phê đá xay.
Một số mẫu câu tiếng Anh liên quan đến đi uống cà phê:
I’m going for coffee. Would you like to join me?
Tôi đi uống cà phê. Bạn muốn đi cùng không.
Care to join me for coffee?
Đi cà phê với tôi không.
Would you like to grab the coffee tomorrow?
Bạn có muốn đi uống cà phê với tôi vào ngày mai không.
Are you free for a coffee sometime in the next few days?
Vài bữa nữa bạn rảnh đi uống cà phê nha.
Are you up for a coffee after lunch?
Bạn có sẵn lòng đi uống cà phê sau bữa trưa không.
Would you like to come inside for a coffee?
Bạn có muốn vào nhà uống một ly cà phê không.
Bài viết đi uống cà phê tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV
Related news
- Ngày Dân số Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày hiến máu Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hệ Mặt trời tiếng Anh là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Điều dưỡng tiếng Anh là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngân hàng tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Bóng đá tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thiết bị y tế tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Biển cả trong tiếng Anh là gì (16/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Entertainment là gì (09/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/