| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Anh trong tổ chức sự kiện
Các từ vựng tiếng Anh trong tổ chức sự kiện:
Agenda: lịch trình.
Agency: công ty truyền thông.
AV System (Audio Video System): hệ thống âm thanh, ánh sáng.
Anniversary: lễ kỷ niệm.
Award ceremony: lễ trao giải.
Banquet hall: phòng tiệc.
Backstage: hậu trường.
Check - in: kiểm tra (khách đến tham dự).
Conference: hội nghị.
Confetti: pháo kim tuyến.
Dancing group: nhóm nhảy.
Decoration: trang trí.
Event flow: kịch bản chương trình.
Event crew: đội ngũ tổ chức sự kiện.
Invitation: thiệp mời.
Lectern: bục phát biểu.
Livestream: tường thuật trực tiếp.
Lighting system: hệ thống ánh sáng.
MC (Master of ceremonies): người dẫn chương trình.
MC Script: kịch bản dẫn chương trình.
Multi touch screen: màn hình cảm ứng.
Music band: ban nhạc.
Projector: máy chiếu.
Red carpet: thảm đỏ.
Sound system: hệ thống âm thanh.
Table cloth: khăn trải bàn.
Walkie - talkie: bộ đàm.
Bài viết từ vựng tiếng Anh trong tổ chức sự kiện được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV
Related news
- Ngày Dân số Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày hiến máu Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hệ Mặt trời tiếng Anh là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Điều dưỡng tiếng Anh là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngân hàng tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Bóng đá tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thiết bị y tế tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Biển cả trong tiếng Anh là gì (16/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Entertainment là gì (09/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/