Home » Từ vựng tiếng Anh trong tổ chức sự kiện
Today: 27-12-2024 03:52:09

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Anh trong tổ chức sự kiện

(Ngày đăng: 08-03-2022 18:49:26)
           
Học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề là phương pháp giúp bạn có vốn từ vựng rộng lớn. Một số từ vựng tiếng Anh trong tổ chức sự kiện như backstage, livestream, agenda, banquet hall, red carpet.

Các từ vựng tiếng Anh trong tổ chức sự kiện:

Agenda: lịch trình.

Agency: công ty truyền thông.

AV System (Audio Video System): hệ thống âm thanh, ánh sáng.

Anniversary: lễ kỷ niệm.

Award ceremony: lễ trao giải.

Sài Gòn Vina, từ vựng tiếng Anh trong tổ chức sự kiện Banquet hall: phòng tiệc.

Backstage: hậu trường.

Check - in: kiểm tra (khách đến tham dự).

Conference: hội nghị.

Confetti: pháo kim tuyến.

Dancing group: nhóm nhảy.

Decoration: trang trí.

Event flow: kịch bản chương trình.

Event crew: đội ngũ tổ chức sự kiện.

Invitation: thiệp mời.

Lectern: bục phát biểu.

Livestream: tường thuật trực tiếp.

Lighting system: hệ thống ánh sáng.

MC (Master of ceremonies): người dẫn chương trình.

MC Script: kịch bản dẫn chương trình.

Multi touch screen: màn hình cảm ứng.

Music band: ban nhạc.

Projector: máy chiếu.

Red carpet: thảm đỏ.

Sound system: hệ thống âm thanh.

Table cloth: khăn trải bàn.

Walkie - talkie: bộ đàm.

Bài viết từ vựng tiếng Anh trong tổ chức sự kiện được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news