Home » Tiếng Anh bán hàng ăn uống
Today: 27-04-2024 00:39:44

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Tiếng Anh bán hàng ăn uống

(Ngày đăng: 08-03-2022 18:44:29)
           
Hiện nay, tiếng Anh bán hàng ăn uống được xem là cần thiết cho những người bán hàng ăn uống. Bán hàng ăn uống đôi khi cũng có khách nước ngoài đến mua. Học tiếng Anh bán hàng ăn uống qua bài viết.

Từ vựng về tiếng Anh khi bán hàng ăn uống:

Reservation /ˌrezəˈveɪʃn/: Sự đặt trước.

Booking a table /ˈbʊkɪŋ ə ˈteɪbl/: Đặt bàn.

Tiếng Anh bán hàng ăn uốngService included /ˈsɜːvɪs ɪnˈkluːdɪd/: Đã bao gồm phí dịch vụ.

Service not included /ˈsɜːvɪs nɒt ɪnˈkluːdɪd/: Chưa bao gồm phí dịch vụ.

Appetizer /ˈæpɪtaɪzə(r)/: Món khai vị.

Main course /ˌmeɪn ˈkɔːs/: Món chính.

Dessert /dɪˈzɜːt/: Món tráng miệng.

Pork /pɔːk/: Thịt lợn.

Beef /biːf/: Thịt bò.

Chicken /ˈtʃɪkɪn/: Thịt gà.

Bacon /ˈbeɪkən/: Thịt xông khói.

Fish /fɪʃ/: Cá.

Noodle /ˈnuːdl/: Mì ống.

Soup /suːp/: Canh.

Rice /raɪs/: Cơm.

Salad /ˈsæləd/: Rau trộn.

Cheese /tʃiːz/: pho mát.

Beer /bɪə(r)/: Bia.

Wine /waɪn/: Rượu.

Coffee /ˈkɒfi/: Cà phê.

Orange juice /ˈɒrɪndʒ dʒuːs/: Nước cam.

Water /ˈwɔːtə(r)/: Nước.

Những mẫu câu tiếng Anh khi giao tiếp bán hàng ăn uống:

Good morning. Welcome to our restaurant!

Chào buổi sáng. Chào mừng quý khách đến nhà hàng chúng tôi!

Are you ready to order?

Quý khách đã sẵn sàng đặt món chưa?

What would you like to drink?

Quý khách muốn uống gì?

Your food here! Enjoy your meal!

Thức ăn của quý khách đây ạ! Chúc quý khách ngon miệng!

Was everything alright?

Thức ăn và thức uống không vấn đề gì chứ ạ?

Here you the bill.

Hóa đơn của quý khách đây ạ.

Thank you. See you again.

Cảm ơn. Hẹn gặp lại quý khách.

Bài viết tiếng Anh bán hàng ăn uống được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news