Home » Chủ đề ăn uống bằng tiếng Anh
Today: 09-05-2024 06:49:27

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Chủ đề ăn uống bằng tiếng Anh

(Ngày đăng: 08-03-2022 18:32:03)
           
Học tiếng Anh theo chủ đề ăn uống là phương pháp giúp bạn trau dồi vốn từ vựng tiếng Anh hiệu quả. Một số từ vựng tiếng Anh trong chủ đề ăn uống như fork, knife, wheat, cheese, wine, beer.

Từ vựng về chủ đề ăn uống bằng tiếng Anh được chia thành 3 nhóm.

Sài Gòn Vina, Chủ đề ăn uống bằng tiếng AnhCác vật dụng.

Fork /fɔːrk/: nĩa.

Spoon /spuːn/: muỗng.

Knife /naɪf/: dao.

Bowl /boʊl/: tô.

Plate /pleɪt/: đĩa.

Chopsticks /ˈtʃɑːpstɪkz/: đũa.

Teapot /ˈtiːpɑːt/: ấm trà.

Cup /kʌp/: tách uống trà.

Thức ăn và món ăn.

Wheat /wiːt/: bột mì.

Cheese /tʃiːz/: phô mai.

Butter /ˈbʌtər/: bơ.

Fried rice /fraɪd raɪs/: cơm chiên.

Roasted food /roʊstɪd fuːd/: đồ quay.

Grilled food / ɡrɪl fuːd/: đồ nướng.

Fried food /fraɪd fuːd/: đồ chiên.

Saute /soʊˈteɪ/: đồ xào.

Steam food /stiːm fuːd/: đồ hấp.

Fish /fɪʃ/: cá.

Shrimps /ʃrɪmps/: tôm.

Crab /kræb/: cua.

Pie /paɪ/: bánh có nhân.

Gruel /ˈɡruːəl/: chè.

Waffle /ˈwɑːfl/: bánh tổ ong.

Thức uống.

Wine /waɪn/: rượu.

Soda /ˈsoʊdə/: nước sô đa.

Coke /koʊk/: nước ngọt.

Lemonade /ˌleməˈneɪd/: nước chanh.

Coffee /ˈkɑːfi/: cà phê.

Tea /tiː/: trà.

Milk /mɪlk/: sữa.

Bài viết chủ đề ăn uống bằng tiếng Anh được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news