Home » Từ vựng tiếng Anh về đồ uống có cồn
Today: 19-04-2024 07:59:43

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Anh về đồ uống có cồn

(Ngày đăng: 08-03-2022 18:32:39)
           
Nếu bạn là một nhân viên phục vụ các loại đồ uống có cồn cho khách nước ngoài thì bạn không nên bỏ qua bài viết này. Một số từ vựng tiếng Anh về đồ uống có cồn như wine, alcohol, ale, beer.

Từ vựng tiếng Anh về đồ uống có cồn:

Sài Gòn Vina, Từ vựng tiếng Anh về đồ uống có cồnWine /waɪn/: rượu vang.

Alcohol /ˈælkəhɒl/: rượu, đồ uống cồn.

Ale /eɪl/: bia tươi.

Aperitif /əˌperəˈtiːf/: rượu khai vị.

Beer /bɪər/: bia.

Brandy /ˈbrændi/: rượu bren - đi.

Champagne /ʃæmˈpeɪn/: sâm banh.

Cider /ˈsaɪdə(r)/: rượu táo.

Cocktail /ˈkɒkteɪl/: cốc tai.

Gin /dʒɪn/: rượu gin.

Lager /ˈlɑːɡər/: bia vàng.

Lime cordial /laɪm ˈkɔːdiəl/: rượu chanh.

Liqueur /lɪˈkjʊər/: rượu mùi.

Martini /mɑːˈtiːni/: rượu mác tin.

Red wine /red waɪn/: rượu vang đỏ.

Rose /ˈrəʊzeɪ/: rượu nho hồng.

Rum /rʌm/: rượu rum.

Shandy /ˈʃændi/: bia pha nước chanh.

Sparkling wine /ˈspɑːklɪŋ waɪn/: rượu có ga.

Vodka /ˈvɒdkə/: rượu vodka.

Whisky /ˈwɪski/: rượu guýt - ski.

White wine /waɪt waɪn/: rượu vang trắng.

Bitter /'bitə(r)/: rượu đắng.

Stout /staut/: bia đen.

Bài viết từ vựng tiếng Anh về đồ uống có cồn được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news