Home » Các loại đồ ăn bằng tiếng Anh
Today: 28-03-2024 20:13:04

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Các loại đồ ăn bằng tiếng Anh

(Ngày đăng: 08-03-2022 18:32:44)
           
Chủ đề đồ ăn là một trong những chủ điểm tiếng Anh được nhiều người yêu thích. Một số từ vựng thông dụng về các loại đồ ăn bằng tiếng Anh như soup, salad, baguette, bread.

Để học từ vựng về các loại đồ ăn bằng tiếng Anh thì bạn có thể chia chủ đề này thành 4 chủ đề nhỏ khác nhau.

Sài Gòn Vina, Các loại đồ ăn bằng tiếng AnhĐồ ăn khai vị.

Soup /su:p/: món súp.

Salad /'sæləd/: món rau trộn, món gỏi.

Baguette /bæˈɡɛt/: bánh mì Pháp.

Bread /bred/: bánh mì.

Đồ ăn chính.

Salmon /´sæmən/: cá hồi nước mặn.

Mackerel /'mækrəl/: cá thu.

Cod /kɒd/: cá tuyết.

Steak /steik/: bít tết.

Beef /bi:f/: thịt bò.

Pork /pɔ:k/: thịt lợn.

Chicken /ˈtʃɪkin/: thịt gà.

Duck /dʌk/: thịt vịt.

Seafood: hải sản.

Lasagne /lə´sænjə/: bánh bột hấp.

Spaghetti /spə´geti/: mỳ Ý.

Sausages /´sɔsidʒ/: xúc xích.

Curry /´kʌri/: cà ri.

Hotpot: lẩu.

Đồ ăn nhanh.

Hamburger /'hæmbə:gə/: bánh kẹp.

Pizza /'pi:stə/: pizza.

Fish and chips: gà rán tẩm bột và khoai tây chiên.

Toast /toust/: bánh mì nướng.

Đồ ăn tráng miệng.

Apple pie: bánh táo.

Cheese cake: bánh phô mai.

Cocktail /´kɔk¸teil/: nước hoa quả.

Mixed fruits: trái cây đĩa.

Juice: nước ép trái cây.

Smoothies: sinh tố.

Tea: trà.

Yoghurt /'jougə:t/: sữa chua.

Bài viết các loại đồ ăn bằng tiếng Anh được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news