Home » Quầy bar tiếng Anh là gì
Today: 28-03-2024 22:23:16

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Quầy bar tiếng Anh là gì

(Ngày đăng: 08-03-2022 18:33:25)
           
Quầy bar tiếng Anh là bar, còn gọi là quầy pha chế là khu vực phục vụ đồ uống có cồn như bia, rượu, rượu vang, cocktail và các đồ uống khác như nước khoáng, nước giải khát.

Ngoài đồ uống, quầy bar còn phục vụ thêm thức ăn và các loại hình giải trí trên sân khấu như nhạc sống, người chơi nhạc, diễn viên hài, vũ công.

Sài Gòn Vina, Quầy bar tiếng Anh là gìQuầy bar tiếng Anh là bar, phiên âm là /bɑː(r)/.

Một số từ vựng tiếng Anh tại quầy bar:

Bartender: Người pha chế.

Barman: Nam phục vụ quầy rượu.

Barmaid: Nữ phục vụ quầy rượu.

Waitress: Nữ bồi bàn.

Waiter: Nam bồi bàn.

Bar stool: Ghế quầy bar.

Ashtray: Gạt tàn.

Lighter: Bật lửa.

To pay the bill: Thanh toán.

Alcohol: Đồ uống có chứa cồn.

Cocktail: Hỗn hợp đồ uống có chứa cồn.

Beer: Bia.

Wine: Rượu.

Cider: Rượu táo.

Lager: Rượu Vàng.

Stout: Bia đen.

Red wine: Rượu vang đỏ.

White wine: Rượu trắng.

Rose wine: Rượu nho hồng.

Sparkling wine: Rượu có ga.

Champagne: Rượu sâm banh.

Một số mẫu câu tiếng Anh được sử dụng tại quầy bar:

Would you like something to drink? Quý khách muốn dùng nước gì.

Here’s your drink list. Đây là thực đơn thức uống.

Would you like to drink with ice or without ice? Bạn muốn uống với đá hay không đá ạ.

Please, wait a moment, I will make it right now. Vui lòng chờ trong giây lát, tôi sẽ làm thức uống ngay bây giờ.

Here’s your drink. Đây là thức uống của quý khách.

Would you like one more bottle? Bạn có muốn dùng thêm một chai nữa không.

Here’s your bill. Đây là hóa đơn của quý khách.

Here’s your change. Đây là tiền thối của quý khách.

Bài viết quầy bar tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news