Home » Tên các loại trà sữa bằng tiếng Anh
Today: 27-12-2024 04:03:28

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Tên các loại trà sữa bằng tiếng Anh

(Ngày đăng: 08-03-2022 18:31:03)
           
Tên các loại trà sữa bằng tiếng Anh: Milk tea là trà sữa truyền thống, strawberry milk tea là trà sữa hương vị dâu, brown sugar bubble fresh là sữa tươi trân châu đường đen.

Trà sữa là loại thức uống phổ biến được tìm thấy ở nhiều nền văn hóa, là cách kết hợp giữa trà và sữa.

Trà sữa thường có nhiều hương vị khác nhau, tùy thuộc vào thành phần và phương pháp pha chế của từng loại.

Tên các loại trà sữa bằng tiếng Anh:

Sài Gòn Vina, Tên các loại trà sữa bằng tiếng AnhMilk tea: Trà sữa truyền thống.

Green milk tea: Lục trà sữa.

Black milk tea: Hồng trà sữa.

Bubble milk tea: Trà sữa trân châu.

Chocolate milk tea: Trà sữa sô cô la.

Thai green tea milk tea: Trà sữa thái xanh.

Caramel milk tea: Trà sữa caramel.

Cocoa milk tea: Trà sữa cacao.

Honey milk tea: Trà sữa mật ong.

Jasmine milk tea: Trà sữa hoa nhài.

Blueberry milk tea: Trà sữa việt quốc.

Kiwi milk tea: Trà sữa kiwi.

Mint milk tea: Trà sữa bạc hà.

Mango milk tea: Trà sữa xoài.

Peach milk tea: Trà sữa đào.

Lychee milk tea: Trà sữa vải.

Red bean milk tea: Trà sữa đậu đỏ.

Topping: Các loại thạch ăn kèm với trà sữa.

Pearl: Trân châu.

White pearl: Trân châu trắng.

Golden Bubble: Trân châu hoàng kim.

Black pearl: Trân châu đen.

Grass jelly: Sương sáo.

Rainbow: Thạch trái cây. 

Milk foam: Kem sữa.

Aloe vera: Nha đam.

Bài viết tên các loại trà sữa bằng tiếng Anh được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news